690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng
Bộ 690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về ký sinh trùng, vật chủ của nó, và mối quan hệ giữa chúng ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 4 tháng
D. 5 tháng
-
Câu 2:
Vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:
A. Cá giếc
B. Tôm
C. Cua
D. Ốc
-
Câu 3:
Muỗi cát Phlebotomidae có đặc điểm:
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt
B. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu xám đậm thân có nhiều lông, dạng gù. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám
C. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, vòi dài, mắt nhỏ đen
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám
-
Câu 4:
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:
A. Trâu, bò
B. Cừu, dê
C. Chó, mèo
D. Gà, vịt
-
Câu 5:
Chí lây từ người này qua người khác qua:
A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay nhau
B. Phân chí và sản phẩm chuyển hóa
C. Gián tiếp qua dùng chung lược, nón, áo quần
D. Dịch tuần hoàn, độc tố của chí
-
Câu 6:
Vi nấm Candida albicans nhạy cảm với Cycloheximide ( Actidion)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ thể người:
A. 1 - 2 tháng
B. 2 - 3 tháng
C. 3 - 18 tháng
D. 18 - 24 tháng
-
Câu 8:
Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:
A. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh
B. Không gây bệnh sốt rét tái phát
C. Sốt rét nhẹ
D. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc
-
Câu 9:
Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:
A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá
B. Nông trường mía, cao su
C. Các thành phố, đô thị.
D. Cư dân sống vùng sông nước
-
Câu 10:
Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:
A. 0,12ml/con/ngày
B. 0,2ml/con/ngày
C. 0,05ml/con/ngày
D. 0,005ml/con/ngày.
-
Câu 11:
Chẩn đoán bệnh sán lá ruột dựa vào:
A. Siêu âm bụng
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
C. Xét nghiệm phân tìm trứng
D. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chín
-
Câu 12:
Tất cả các loài KSTSR gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau ngoại trừ:
A. Thiếu máu
B. Lách to
C. Hôn mê
D. Sạm da
-
Câu 13:
Kích thước sán lá phổi:
A. (85 x 55) m
B. (130 x 75) m
C. (60 x 40)
D. (55 x 35) m
-
Câu 14:
Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần:
A. Có kiến thức tốt về môi trường
B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát
C. Lên kế hoạch cẩn thận
D. Phối hợp với các phương pháp khác
-
Câu 15:
Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides bằng:
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá
B. Biểu hiện sự tắc ruộ
C. Biểu hiện của hội chứng Loeffler
D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân
-
Câu 16:
Tuổi thọ trung bình của bọ chét là:
A. 6 tháng
B. 8 tháng
C. 10 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 17:
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:
A. Gà, vịt
B. Lợn
C. Trâu, bò
D. Chuột
-
Câu 18:
Cái ghẻ đào đường hầm để sống và đẻ trứng ở:
A. Ở lớp sừng trên mặt da
B. Ở trong da giữa lớp sừng và malpighi
C. Ở dưới da
D. Ở giữa lớp malpighi
-
Câu 19:
Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do:
A. Hay phóng uế khi ăn
B. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người
C. Hút máu khi ăn
D. Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của người
-
Câu 20:
Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền:
A. Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue
B. Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng
C. Virus Chikyngunya gây hội chứng giống Dengue
D. Virus viêm não Nhật bản gây viêm não Nhật bản
-
Câu 21:
Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là:
A. Đường tiêu hoá
B. Da
C. Máu
D. Hô hấp
-
Câu 22:
Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây:
A. Sốt hồi quy
B. Sốt vàng da
C. Sốt phát ban
D. Không có vai trò truyền bệnh
-
Câu 23:
Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ amip:
A. Thể hoạt động lớn
B. Thể bào nang
C. Thể hoạt động chưa ăn hồng cầu
D. Thể hoạt động ăn hồng cầu
-
Câu 24:
Thuốc điều trị bệnhấu trùng giun móc chó mèo:
A. Metronidazole
B. Mebendazole
C. Thiabendazole
D. Hexachloro cyclohexan (HCH)
-
Câu 25:
Loại muỗi truyền bệnh viêm não là:
A. Culex
B. Aedes
C. Anopheles
D. Mansonia
-
Câu 26:
Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết quả:
A. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tuần
B. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tháng
C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp sau 3 tuần
D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau 3 tuần
-
Câu 27:
Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:
A. Tôm
B. Cua
C. Ốc
D. Cá nước ngọt
-
Câu 28:
Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký sinh là:
A. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều
B. Có sợi tơ nấm giả
C. Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng thái sống hoại sinh
D. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều và có sợi tơ nấm giả
-
Câu 29:
Biểu hiện lâm sàng của bệnh sán dây bò là:
A. Đau bụng trên rốn hoặc quanh rốn
B. Tiêu chảy phân thường không có nhầy máu
C. Cảm giác mót rặn do đốt sán già khi rụng khỏi cơ thể sán tự bò qua hậu môn để ra ngoài
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:
A. Sốt rét ác tính
B. Sốt rét cơn có tái phát xa
C. Không bị bệnh.
D. Sốt rét cơn có giaia đoạn ủ bệnh ngắn