620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế
Với mong muốn giúp các bạn có thêm được nguồn kiến thức chất lượng và phong phú về Thanh toán Quốc tế, Tracnghiem.net đã sưu tầm và tổng hợp được 620 câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế hay nhất (đính kèm đáp án) giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thanh toán quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế và vai trò của nó đối với các nhà sản xuất kinh doanh.. Bộ câu hỏi được chia thành từng phần giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có thêm chức năng thi ngẫu nhiên để các bạn củng cố lại kiến thức sau khi ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
L/C giáp lưng (Back-to-back L/C) thường được sử dụng trong trường hợp:
A. Hợp đồng gia công
B. Hợp đồng xuất khẩu tại chỗ
C. Hợp đồng mua bán thông qua trung gian
D. Hợp đồng xuất khẩu trực tiếp
-
Câu 2:
Nghiệp vụ ácbít là:
A. Mua bán ngoại tệ giao ngay
B. Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá giao ngay
D. Kinh doanh hưởng chênh lệnh tỷ giá giao ngay và tỷ giá giao sau
-
Câu 3:
Xác định tỷ giá hối đoái như thế nào trong thời kỳ đồng tiền không đổi được đưa ra vàng nữa (sau năm 1971)
A. Do nhà nước ấn định
B. Do ngân hàng phát hành ấn định
C. Lấy hàm lượng vàng của đồng USD làm chuẩn ( 1 USD = 1,5047gr vàng)
D. Lấy “sức mua” làm vật ngang giá chung (PPP) để xác định tỷ giá hối đoái giữa 2 đồng tiền trong thời kỳ đồng tiền không đổi được ra vàng nữa
-
Câu 4:
Nếu L/C yêu cầu B/L được lập “theo lệnh” và ký hậu để trống, thì ai là người ký hậu:
A. Ngân hàng chiết khấu
B. Người gửi hàng
C. Công ty vận tải
-
Câu 5:
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau: 1 USD = 7,7852 HKD và 1 HKD = 2003,80 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:
A. 15600 VND
B. 15.547 VND
C. 16453 VND
D. 15762 VND
-
Câu 6:
Một chứng từ có ngày kí sau ngày lập chứng từ thì từ ngày phát hành là:
A. Ngày lập
B. Ngày kí
C. Có thể ngày lập hoặc ngày kí
D. Do NH tự quyết định
-
Câu 7:
Căn cứ hình thức tổ chức người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào?
A. Thị trường tiền mặt và thị trường chuyển khoản
B. Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn
C. Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức
D. Thị trường giao ngay và thị trưòng giao sau
-
Câu 8:
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu 3000 SGD tờ hối fiếu có gía trị ban đầu là bao nhiêu SGD?
A. 580.000
B. 600.000
C. 620.000
D. 630.000
-
Câu 9:
Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Séc ra đời từ chức năng:
A. Phương tiện thanh toán của tiền tệ
B. Phương tiện cất trữ của tiền tệ
-
Câu 11:
Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng
D. Tất cả các bên
-
Câu 12:
Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 20775-99. Bạn có 100 USD cần đổi sang VND tỷ giá bạn sẽ áp dụng là:
A. 20798 VND
B. 20775 VND
C. 20787 VND
D. Tỷ giá khác
-
Câu 13:
Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng:
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
-
Câu 14:
Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; UsD/CAD = 1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD:
A. 3,2217/05
B. 3,2714/09
C. 3,1722/25
D. 3,3225/30
-
Câu 15:
Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
A. Lãi suất cao
B. Thuế suất thuế thu nhập cao
C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
D. Không phải các yếu tố trên
-
Câu 16:
Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Mở rộng khả năng xuấ tkhẩu
B. Thủ tục được giảm nhẹ
C. Giảm rủi ro trong thanh toán
D. Câu A và C đúng
-
Câu 17:
Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng và số loại chứng từ nhiều hơn và/hoặc không có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ khi:
A. Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng chuyển.
B. Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy định trong bảng kê khai chứng từ.
C. Ngân hàng thu có thể xuất trình để đòi tiền người trả tiền.
-
Câu 18:
Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
-
Câu 19:
Tiền điện tử (Electronic money) là gì?
A. Tiền điện tử là tiền tồn tại dưới hình thức điện tử, số hóa, là tiền trong các ngân hàng được lưu trữ trong hệ thống máy tính của ngân hàng
B. Tiền điện tử là tiền được mã hóa theo 8 chữ số của quốc tế (E.money)
C. Tiền điện tử là tiền được ngân hàng nhà nước phát hành theo hệ thống SWIFT của quốc tế
D. Tiền nằm trên các tài khoản mở ở ngân hàng, hình thành do các khoản tiền gửi vào ngân hàng
-
Câu 20:
Tại sao phải thực hiện thanh toán quốc tế?
A. Vì còn sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C. Vì các quốc gia có chế độ tiền tệ khác nhau
D. Vì các quan hệ kinh tế – xã hội giữa các nước phải thanh toán bằng tiền
-
Câu 21:
Tại sao phải thực hiện thanh toán quốc tế:
A. Vì còn sản xuất và lưu thông
B. Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C. Vì các quốc gia có chế độ tiền khác nhau
D. Vì các quan hệ giữa các nước phải thanh toán
-
Câu 22:
Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro, chính trị
C. Chiến tranh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Một L/C dẫn chiểu áp dụng eUCP 1.1 mà không dẫn chiểu UCP 600 thì:
A. Chỉ áp dụng eUCP 1.1.
B. Đương nhiên áp dụng cả UCP 600.
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
-
Câu 25:
Thuyết cân bằng lãi suất có nội dung như thế nào?
A. Lãi suất cho vay bằng lãi suất tiền gửi
B. Lãi suất nội tệ bằng lãi suất ngoại tệ
C. Lãi suất cho vay ngoại tệ bằng lãi suất tiền gửi nội tệ
D. Chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia được bù đắp bằng chênh lệch tỷ giá giữa 2 đồng tiền