550 câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế
tracnghiem.net chia sẻ 550 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Thương mại, giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan về thương mại như: Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế, marketing quốc tế, quản trị tài chính quốc tế... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của “Lý thuyết lợi thế tương đối” của D.Ricardo
A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
B. Thương mại hoàn toàn tự do
C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
D. Có sự điều tiết của chính phủ
-
Câu 2:
Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
B. Cấm nhập khẩu
C. Bán phá giá
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
-
Câu 3:
Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giàu có của các quốc gia”. Ông là ai?
A. Ardam Smith
B. David Ricardo
C. Henry George
D. Sam Pelzman
-
Câu 4:
Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và
A. Xuất khẩu tại chỗ
B. Bán hàng cho người dân
C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
D. Bán hàng cho người nước ngoài
-
Câu 5:
Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc?
A. Phải có lợi cho mình
B. Ngang giá
C. Có lợi cho bên kia
D. Kẻ mạnh thì được lợi hơn
-
Câu 6:
Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào?
A. 20/12/2006
B. 21/11/2006
C. 20/11/2006
D. 21/12/2006
-
Câu 7:
Vào ngày 07/11/2006 Việt Nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt Nam là thành viên thứ?
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
-
Câu 8:
Năm 2006 Việt Nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỉ lục?
A. Trên 20 tỷ USD
B. Trên 30 tỷ USD
C. Trên 10 tỷ USD
D. Trên 05 tỷ USD
-
Câu 9:
Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là?
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
-
Câu 10:
Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào không phải do nó gây ra?
A. Xuất khẩu tăng
B. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu
C. Đầu tư nước ngoài vào giảm
D. Gây ra các tệ nạn xã hội
-
Câu 11:
Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì?
A. Tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD
B. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên
C. Cả A và C
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 12:
Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới?
A. Cầu của đồng USD giảm
B. Cầu của đồng USD không đổi
C. Cầu của USD tăng
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 13:
Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào?
A. Hệ thống tiền tệ Jamica
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống tiền tệ châu âu (EMS)
D. Cả a và c
-
Câu 14:
Giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Nếu sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2% và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu?
A. 1USD = 17.255 VND
B. 1USD = 17.200 VND
C. 1USD = 16.255 VND
D. 1USD = 17.500 VND
-
Câu 15:
Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì?
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm
C. Lượng cung tiền không thay đổi
D. Không có phương án nào trên đây
-
Câu 16:
Trong chế độ tiền tệ bản vị vàng (1922) thì trong số các đồng tiền sau đây đồng tiền nào không được trực tiếp đổi ra vàng?
A. Bảng Anh
B. USD
C. Franc
D. Yên Nhật
-
Câu 17:
Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 (hệ thống Jamaica đã áp dụng chế độ tỷ giá nào?
A. Chế độ tỷ giá cố định
B. Chế độ tỷ giá thả nổi
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát
D. Chế độ tỷ giá kiểm soát hoàn toàn
-
Câu 18:
Trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thứ 3 (hệ thống Bretton Woods) thì đã hình thành nên 2 tổ chức tài chính là?
A. Worlbank và ADB
B. IMF và WTO
C. WorlBank và IMF
D. WB và AFTA
-
Câu 19:
Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
-
Câu 20:
Việt Nam gia nhâp tổ chức World Bank vào năm nào?
A. Năm 1970
B. Năm 1977
C. Năm 1978
D. Năm 1991
-
Câu 21:
Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo?
A. Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng
B. Chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm bằng không
C. Công nghệ hai nước thay đổi
D. Thương mại hoàn toàn tự do
-
Câu 22:
Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 23:
Những nhân tố nào là chủ thể của nền kinh tế quốc tế?
A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
B. Các tổ chức kinh tế quốc tế
C. Các liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản
B. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Quan hệ quân sự