510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Công ty A hoạt động dệt kim XK muốn vay vốn theo sản phẩm tài trợ DN dệt may thì Chi nhánh hướng dẫn khách hàng thế chấp các loại tài sản nào?
A. Nhà xưởng
B. Hợp đồng XK thanh toán theo phương thức CAD
C. Ô tô Camry của Giám đốc Công ty
D. A, B và C
-
Câu 2:
Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày 11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất trong hoạt động cho vay, các trường hợp áp dụng mức lãi suất quá hạn từ trên 100% đến dưới 120% lãi suất cho vay trong hạn thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp điều hành nào?
A. Phó GĐ Ban QLRRTD
B. GĐ Ban QLRRTD
C. Phó TGĐ QLRR
D. TGĐ
-
Câu 3:
Theo quy định tại BIDV, trong trường hợp nào phải thuê tư vấn định giá tài sản bảo đảm?
A. Tài sản có giá trị lớn
B. Chi nhánh không thể tự định giá
C. Chi nhánh không thể tự định giá hoặc Chi nhánh không thống nhất được kết quả định giá với khách hàng (trừ trường hợp pháp luật có quy định khác)
D. a và b
-
Câu 4:
Điều kiện nào về Xếp hạng tín dụng nội bộ (XHTDNB) để được cấp tín dụng theo sản phẩm tài trợ chuỗi cung ứng thủy sản?
A. XHTDNB BBB trở lên
B. XHTDNB A trở lên
C. XHTDNB A trở lên nếu tài trợ đơn lẻ các khâu và BBB trở lên nếu tài trợ theo chuỗi khép kín
D. XHTDNB BBB trở lên nếu tài trợ đơn lẻ các khâu và BB trở lên nếu tài trợ theo chuỗi khép kín
-
Câu 5:
Khách hàng có thể đổi PIN thẻ tín dụng không?
A. Không đổi được PIN
B. Đổi được PIN
C. Đổi được PIN thẻ Visa, không đổi được PIN thẻ Master
D. Không đổi được PIN thẻ Visa, đổi được PIN thẻ Master
-
Câu 6:
Đối với trường hợp khách hàng quan hệ tín dụng tại Chi nhánh nhưng khoản tín dụng do Hội sở chính và Chi nhánh cùng phối hợp thẩm định đề xuất tín dụng, việc điều chỉnh tín dụng thực hiện như thế nào?
A. Chi nhánh lập Báo cáo đề xuất điều chỉnh tín dụng trình GĐ Chi nhánh phê duyệt, gửi Ban QLRRTD để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
B. Chi nhánh lập Báo cáo đề xuất điều chỉnh tín dụng gửi Ban KHDN. Ban KHDN tái phân tích đánh giá, lập Báo cáo đề xuất điều chỉnh tín dụng trình PTGĐ QLKH, chuyển sang Ban QLRRTD để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
C. Chi nhánh được quyền thực hiện điều chỉnh tín dụng
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 7:
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV: khi cho vay/bảo lãnh có bảo đảm 100% bằng cầm cố sổ tiết kiệm, chứng từ có giá hoặc tiền gửi thì nội dung trong Báo cáo đề xuất tín dụng, có cấn thực hiện phân tích về khách hàng hay không?
A. Không cần phân tích tình hình chung của khách hàng
B. Không cần phân tích tình hình tài chính của khách hàng
C. Có thể phân tích, đánh giá ngắn gọn ở một số nội dung: Đánh giá chung về khách hàng, phân tích tình hình tài chính khách hàng
D. Cả a và b
-
Câu 8:
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp, khi phát sinh nợ quá hạn Bộ phận QLRR chịu trách nhiệm thực hiện những nội dung gì?
A. Phối hợp và trợ giúp Cán bộ QLKH trong việc rà soát, phân tích nguyên nhân và đề xuất các biện pháp xử lý nợ quá hạn
B. Giám sát Bộ phận QLKH trong quá trình thực hiện các biện pháp xử lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
C. Đầu mối đi thu nợ
D. a và b
-
Câu 9:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu (bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu tư của dự án nếu thời hạn cho vay >7 năm.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
-
Câu 10:
Theo thông tư 09/2014/TT-NHNN việc cơ cấu nợ lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ tại TCTD do cấp nào quyết định?
A. Tổ chức tín dụng tự quyết định
B. Ngân hàng Nhà nước quyết định
C. Bộ Tài chính quyết định
D. a, b, c đều sai
-
Câu 11:
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-NHNN nợ được phân loại vào nhóm 2 gồm các khoản nợ nào?
A. Nợ điều chỉnh số tiền trả nợ lần đầu
B. Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu
C. Nợ gia hạn lần đầu
D. Nợ cơ cấu lần đầu
-
Câu 12:
Bạn hãy cho biết cách xác định Hạn mức bảo lãnh cho năm kế hoạch của 1 khách hàng?
A. = Giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch
B. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch
C. =số dư các loại bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức + giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.
D. = giá trị các loại bảo lãnh dự kiến sẽ phát sinh trong năm kế hoạch - dự kiến số dư bảo lãnh còn hiệu lực đến thời điểm xác định hạn mức sẽ đáo hạn trong năm kế hoạch.
-
Câu 13:
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TTNHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro đối với nợ nhóm 1 là bao nhiêu phần trăm?
A. 0%
B. 0.75%
C. 5%
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 14:
Năm 2013, Bà A được Chi nhánh BIDV cho vay số tiền 50 triệu đồng, thời hạn cho vay 02 năm, cấp thẩm quyền phê duyệt là Lãnh đạo phòng QLKHCN. Do không đủ khả năng trả nợ đúng hạn, bà A đề nghị Chi nhánh BIDV gia hạn thời gian trả nợ. Lãnh đạo Phòng QLKHCN được phê duyệt gia hạn đối với bà A với thời gian tối đa như thế nào?
A. Tối đa 06 tháng
B. Tối đa 12 tháng
C. Tối đa 18 tháng
D. Tối đa 24 tháng
-
Câu 15:
Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TTNHNN, khi khách hàng có dấu hiệu nào thì dư nợ của khách hàng bị coi là nợ xấu?
A. Có nợ quá hạn đến 90 ngày
B. Bị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu
C. Có nợ gia hạn lần đầu
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
-
Câu 16:
Nguồn vốn, ngoại tệ để đáp ứng nhu cầu cho Khách hàng vay đầu tư ra nước ngoài được Tổ chức tín dụng sử dụng từ nguồn nào?
A. Tổ chức tín dụng tự cân đối
B. Ngân hàng Nhà nước hỗ trợ trong trường hợp cho vay các dự án trọng điểm quốc gia
C. Ngân hàng Nhà nước hỗ trợ trong trường hợp cho vay các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích phát triển sản xuất theo chủ trương của Chính phủ
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 17:
Đối với Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có
A. 15%
B. 25%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 18:
Theo quy định tại Quyết định 081/QĐHĐQT ngày 15/01/2014, thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Lãnh đạo Phòng Giao dịch đối với khoản vay ngắn hạn do Lãnh đạo phòng giao dịch phê duyệt với thời gian tối đa như thế nào?
A. Không có thẩm quyền gia hạn
B. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 03 tháng
C. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 06 tháng
D. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 12 tháng.
-
Câu 19:
TCTD được phép cho khách hàng vay vay bằng ngoại tệ để đầu tư ra nước ngoài đối với trường hợp nào?
A. Cho vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài đối với các dự án, công trình quan trọng quốc gia được Quốc hội, Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư và đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài.
B. Cho vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài đối với các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích phát triển sản xuất - kinh doanh theo chủ trương của Chính phủ
C. Đáp án a,b
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 20:
Nếu các bên không có thỏa thuận trước về phương thức xử lý, TSBĐ là bất động sản được xử lý theo phương thức nào?
A. Bán đấu giá theo quy định của pháp luật
B. Bên nhận bảo đảm nhận gán nợ
C. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản
D. b hoặc c đều đúng
-
Câu 21:
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự án, nếu không công chứng được Hợp đồng thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết khách hàng xếp hạng BB?
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
-
Câu 22:
Tại chi nhánh, cấp nào có thẩm quyền xét duyệt các khoản nợ Chi nhánh đề xuất sử dụng dự phòng để XLRRTD?
A. Hội đồng tín dụng cơ sở
B. Giám đốc Chi nhánh
C. Phó Giám đốc phụ trách QLKH
D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ
-
Câu 23:
Trường hợp ý kiến phê duyệt đề xuất tín dụng của PGĐ QLKH khác biệt so với ý kiến phê duyệt rủi ro của PGĐ QLRR thì xử lý như thế nào?
A. Từ chối cấp tín dụng
B. PGĐ QLKH báo cáo cấp có thẩm quyền phê duyệt rủi ro cao hơn để xem xét, quyết định.
C. PGĐ QLRR báo cáo Giám đốc Chi nhánh xem xét, quyết định.
D. PGĐ QLKH báo cáo Giám đốc Chi nhánh xem xét, quyết định.
-
Câu 24:
Chủ thẻ BIDV Precious phát hành thẻ theo hình thức tín chấp đến Ngân hàng đề nghị tăng hạn mức tín dụng. Cán bộ đánh giá hồ sơ phát hiện khách hàng có nợ nhóm 3 tại ngân hàng khác. Trường hợp này cán bộ xử lý thế nào?
A. Khóa tài khoản ngay lập tức để ngăn ngừa rủi ro
B. Chấp thuận tăng hạn mức
C. Giữ nguyên hạn mức
D. Cần phải đánh giá thêm các thông tin khác
-
Câu 25:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, khi cho vay vốn lưu động đối với khách hàng xếp loại BBB, tỷ lệ tài sản bảo đảm phải đáp ứng tối thiểu bao nhiêu?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%