470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản
Với hơn 470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Mục tiêu quan trọng nhất và đầu tiên của hồi sức tim phổi là ngăn được tổn thương không phục hồi được do thiếu oxy tại:
A. Não
B. Tim
C. Thận
D. Phổi
-
Câu 2:
Tiêu chuẩn đánh giá quá trình vận chuyển bệnh nhân:
A. Sự an toàn của bệnh nhân
B. Tư thế an toàn của người vận chuyển
C. Sự tham gia của bệnh nhân
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Các vị trí thường dùng để bắt mạch:
A. Động mạch đùi
B. Động mạch chày sau
C. Động mạch mu chân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Các bước của quy trình điều dưỡng:
A. Nhận định, thực hiện, lượng giá, lập kế hoạch.
B. Nhận định, thực hiện kế hoạch chăm sóc, viết kế hoạch chăm sóc, lượng giá.
C. Lập kế hoạch chăm sóc, nhận định, thực hiện, lượng giá.
D. Ðánh giá ban đầu, lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện kế hoạch chăm sóc, đánh giá kế hoạch chăm sóc.
-
Câu 5:
Khi theo dõi bệnh nhân chọc dịch não tủy, các biến chứng sau có thể xảy ra, Ngoại trừ:
A. Đau vùng chọc
B. Nhiễm trùng
C. Chèn ép hành não
D. Xuất huyết não
-
Câu 6:
Mang găng tay trong các tình huống:
A. Trước khi khám người bệnh bị nhiễm khuẩn
B. Khi tiếp đón người bệnh vào khoa điều trị
C. Chuẩn bị đo huyết áp
D. Chuẩn bị đo nhiệt độ
-
Câu 7:
Y lệnh 1000ml nước muối 0.9% truyền tĩnh mạch chậm trong 8 giờ với bộ đếm giọt 20 giọt/ml. Hỏi tốc độ truyền là bao nhiêu?
A. 250ml/giờ
B. 100ml/giờ
C. 60ml/giờ
D. 25ml/giờ
-
Câu 8:
(A) Sơ cứu gãy xương đùi phải phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi gây đau và mất máu nhiều:
A. (A)đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 9:
Các nguyên tắc khi lấy mẫu nghiệm đờm để xét nghiệm: 1. Lấy vào buổi sáng sớm sau khi bệnh nhân đã đánh răng và súc miệng. 2. Yêu cầu bệnh nhân thở sâu vài lần rồi ho mạnh. 3. Đờm được khạc vào cốc vô khuẩn và không chạm vào bên trong cốc 4. Lấy đờm sâu tận thanh quản bằng cách dùng đèn soi
A. 1,2, đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 10:
Trong huyết thanh thành phần điện giải là (mmol/l):
A. Na+: 143; K+: 3
B. Na+: 144; K+: 3
C. Na+: 145; K+: 5
D. Na+: 146; K+: 5
-
Câu 11:
Dung dịch cùng nồng độ cơ thể gọi là?
A. Đẳng trương
B. Nhược trương
C. Ưu trương
D. Cao phân tử
-
Câu 12:
Mục đích của đo lượng dịch vào ra:1. Xác định loại dịch cần điều chỉnh 2. Điều chỉnh rối loạn nước và điện giải kịp thời 3. Tìm ra dấu hiệu sớm của rối loạn nước và điện giải 4. Xác định tổng trạng chung của bệnh nhân:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 13:
Ép tim ở người lớn nên mạnh và nhịp nhàng với tốc độ:
A. 50-70 lần /phút
B. 60- 70 lần /phút
C. 60- 80 lần /phút
D. 80-90 lần /phút
-
Câu 14:
Lượng nước đưa vào mỗi lần trong quy trình rửa bàng quang là:
A. 50-100 ml
B. 200-250 ml
C. 1000-1500 ml
D. 1500-2000 ml
-
Câu 15:
Các nguyên tối liên quan đến chăm sóc, tác động tâm lí người bệnh trong bệnh viện:
A. Tổ chức khoa, phòng
B. Thăm khám người bệnh hàng ngày
C. Trình độ của bác sĩ, điều dưỡng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Trong việc đo các dấu hiệu sống, câu nào nào sau đây SAI:
A. Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút
B. Mỗi ngày đo 2 lần sáng - chiều cách nhau 8 giờ. Trừ trường hợp đặc biệt do Bác sĩ chỉ định
C. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo huyết áp hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh
D. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự lấy nhiệt và báo cáo kết quả
-
Câu 17:
Đặc điểm nào sau đây gặp trong trong giai đoạn I của ngủ không có chuyển động mắt nhanh: 1. Ngủ rất nông. 2. Người nửa tỉnh nửa mê 3. Mắt chuyển động từ bên này sang bên khác 4. Kéo dài 30 phút
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 18:
Mang găng tay trong các tình huống:
A. Trước khi khám người bệnh bị nhiễm khuẩn
B. Khi tiếp đón người bệnh vào khoa điều trị
C. Chuẩn bị đo huyết áp
D. Chuẩn bị đo nhiệt độ
-
Câu 19:
Những vị trí thường dùng để đếm tần số mạch:
A. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch trụ
B. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch khoeo
C. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch chày trước
D. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch cảnh trong
-
Câu 20:
Thứ tự các bước cấp cứu bệnh nhân ngưng hô hấp tuần hoàn (theo các bước C-A-B) nào sau đây là đúng?
A. Khai thông đường thở, thổi ngạt, ép tim
B. Ép tim, thổi ngạt, khai thông đường thở
C. Ép tim, khai thông đường thở, thổi ngạt
D. Khai thông đường thở, ép tim, thổi ngạt
-
Câu 21:
Phương pháp lấy mẫu nghiệm nước tiểu tốt nhất để nuôi cấy vi khuẩn:
A. Lấy mẫu ngẫu nhiên và mẫu vô khuẩn
B. Lấy mẫu có thời gian và mẫu sạch
C. Lấy mẫu vô khuẩn và mẫu sạch
D. Lấy mẫu từ hệ thống dẫn lưu kín và mẫu vô khuẩn
-
Câu 22:
(A) Trẻ nhũ nhi thường hay nôn sau khi bú VÌ (B) dạ dày ở trẻ nhũ nhi tiết ra ít men tiêu hoá:
A. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 23:
Trường hợp dịch não tủy bệnh lý trong viêm màng não mủ: 1. Màu đục hay trắng như nước vo gạo 2. Tế bào tăng nhiều đa số là đa nhân trung tính 3. Đường giảm nhiều và muộn 4. Chlore giảm sớm hơn và protein tăng
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 24:
Trong thời kỳ bú mẹ:
A. Chỉ nên cho trẻ bú sữa mẹ đơn thuần
B. Nên cho ăn bổ sung lúc trẻ được 4 - 6 tháng tuổi
C. Không nên cho trẻ ăn các thức ăn nhiều dầu vì khó tiêu hoá
D. Cho trẻ bú sữa công nghiệp sẽ hạn chế các loại bệnh nhiễm trùng
-
Câu 25:
Khi đưa sonde tiểu vào niệu đạo ở nữ, khoảng bao nhiêu cm thì thấy nước tiểu chảy ra?
A. 1-2 cm
B. 7-9 cm
C. 4-5 cm
D. 10-15 cm
-
Câu 26:
Khi tiêm bắp lượng thuốc 3ml, vị trì nào phù hợp?
A. Trên ngoài cơ vùng mông
B. Cơ thẳng đùi
C. Cơ rộng ngoài đùi
D. A và C đúng
-
Câu 27:
Tư thế tốt nhất cho người bệnh trong giai đoạn hấp hối:
A. Fowler
B. Nằm ngửa
C. Nằm ngửa đầu hơi cao
D. Nằm ngửa đầu thấp
-
Câu 28:
Có bao nhiêu kết quả trong kỹ thuật làm test lấy ra:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 29:
Chuẩn bị các thủ tục hành chính cho bệnh nhân trước khi mổ gồm: 1. Hồ sơ bệnh án 2. Biên bản hội chẩn mổ 3. Giấy cam đoan chấp thuận mổ của bệnh nhân hoặc thân nhân bệnh nhân 4. Vệ sinh thân thể cho bệnh nhân
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 30:
(A) Người điều dưỡng phải triệt để tôn trọng quy trình vô khuẩn khi chuẩn bị hấp, sấy dụng cụ. VÌ (B) Nhiễm khuẩn có thể trực tiếp từ người điều dưỡng sang bệnh nhân và ngược lại:
A. A đúng, B đúng. A, B có liên quan nhân quả
B. A đúng, B đúng. A, B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng