467 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 467 câu hỏi trắc nghiệm Xác suất thống kê - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Có 3 sinh viên A , B và C cùng thi môn XSTK. Gọi biến cố Ai: “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); C : “sinh viên C thi đỗ”. Biến cố A1C là:
A. Sinh viên C thi đỗ;
B. Sinh viên C thi đỗ;
C. Có 1 sinh viên thi đỗ;
D. Sinh viên C thi không đỗ.
-
Câu 2:
Có 3 sinh viên A , B và C cùng thi môn XSTK.
Gọi biến cố Ai: “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); A : “sinh viên A thi đỗ”. Biến cố \({A_2}\overline A \) là:
A. Sinh viên A thi hỏng;
B. Chỉ có sinh viên A thi đỗ;
C. Có 2 sinh viên thi đỗ;
D. Chỉ có sinh viên A thi hỏng.
-
Câu 3:
Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10.
A. 0
B. 0,1
C. 0,5
D. 1
-
Câu 4:
Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi xanh.
A. 0
B. 0,3
C. 0,6
D. 1
-
Câu 5:
Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng.
A. 1/5
B. 1/3
C. 1/2
D. 1
-
Câu 6:
Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp:
A. 1/2
B. 1/4
C. 0
D. 1
-
Câu 7:
Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không nhỏ hơn 7.
A. 1
B. 1/5
C. 3/5
D. 0
-
Câu 8:
Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11.
A. 1
B. 1/5
C. 3/5
D. 0
-
Câu 9:
Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh.
A. 1/8
B. 1/4
C. 3/8
D. 1/5
-
Câu 10:
Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ.
A. 1/10
B. 2/15
C. 1/3
D. 13/15
-
Câu 11:
Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu.
A. 1/406
B. 1/203
C. 6/203
D. 3/145
-
Câu 12:
Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh.
A. 6/25
B. 10/21
C. 1/2
D. 24/25
-
Câu 13:
Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
-
Câu 14:
Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7.
A. 1/6
B. 1/12
C. 1/36
D. 1/18
-
Câu 15:
Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ.
A. 1/7
B. 2/7
C. 4/7
D. 1/12
-
Câu 16:
Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ.
A. 1/7
B. 2/7
C. 4/7
D. 1/12
-
Câu 17:
Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt.
A. 0,95
B. 0,96
C. 0,98
D. 1
-
Câu 18:
Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp.
A. 1/32
B. 5/16
C. 11/16
D. 31/32
-
Câu 19:
Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn.
A. 0,98
B. 0,72
C. 0,28
D. 0,02
-
Câu 20:
Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó.
A. 0,216
B. 0,784
C. 0,064
D. 0,936
-
Câu 21:
Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm.
A. 0,022
B. 0,04
C. 0,2
D. 0,622
-
Câu 22:
Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm.
A. 0,022
B. 0,04
C. 0,2
D. 0,622
-
Câu 23:
Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả lời đúng ít nhất 8 câu.
A. 0,2
B. 0,04
C. 0,004
D. 0,0004
-
Câu 24:
Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:
A. 1/5
B. 2/9
C. 1/3
D. 1/2
-
Câu 25:
A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất \(P(\overline A /B)\) bằng:
A. P(B)
B. \(P(\overline A )\)
C. P(A)
D. \(P(\overline B )\)
-
Câu 26:
Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng:
A. 0,14
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,145
-
Câu 27:
Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng.
A. 0,14
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,145
-
Câu 28:
Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ.
A. 0,9945
B. 0,9942
C. 0,9936
D. 0,9959
-
Câu 29:
Một hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, được chia thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có bi đỏ.
A. 1
B. 15/28
C. 9/28
D. 3/5
-
Câu 30:
Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8 (mỗi sinh viên được phép thi tối đa 2 lần, các lần thi độc lập với nhau). Xác suất để sinh viên đó thi đạt môn học.
A. 0,84
B. 0,90
C. 0,92
D. 0,98