270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt
Với hơn 270 câu trắc nghiệm ôn thi Răng - Hàm- Mặt (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự:
A. Áp xe quanh chóp cấp
B. Viêm quanh chóp răng mãn tính
C. Tuỷ chết
D. Viêm quanh chóp răng cấp tính
-
Câu 2:
Vết thương vùng hàm mặt dễ gây co kéo:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Các biện pháp phòng bệnh vùng quanh răng là:
A. Các biện pháp cơ học làm sạch mảng bám răng
B. Khắc phục và sửa chữa các sai sót
C. Tuyên truyền phòng bệnh quanh răng
D. Tất cả các ý a,b,c
-
Câu 4:
Sự phát triển má, môi xảy ra vào thời gian nào:
A. Từ ngày 65-70 bào thai
B. Từ ngày 45-50 thai nhi
C. Từ ngày 50-60 thai nhi
D. Từ ngày 24-38 thai nhi
-
Câu 5:
Gãy tách rời sọ mặt là đường gãy:
A. Lefort I
B. Lefort II
C. Lefort III
D. Gãy dọc xương hàm trên
-
Câu 6:
Có bao nhiêu nhóm sợi của dcqr?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 7:
Biến chứng gần nhất của sâu răng là:
A. Viêm tủy răng
B. Viêm tủy răng ngược dòng
C. Viêm quanh răng
D. Viêm quanh cuống răng
-
Câu 8:
Theo Rosenthal, tỷ lệ DTBS hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là:
A. 1/3
B. 2/3
C. 3/3
D. 4/3
-
Câu 9:
Trong phần mô liên kết của lợi, tế bào nào chiếm số lượng nhiều nhất?
A. Đại thực bào
B. Lympho bào
C. Bạch cầu trung tính
D. Nguyên bào sợi
-
Câu 10:
Tỷ lệ DTBS hàm mặt trung bình trên thế giới là:
A. 1%
B. 15 ‰
C. 1‰
D. 20 ‰
-
Câu 11:
Công thức hóa học đúng của hydroxy apatit:
A. Ca10(PO4)8(OH)2
B. Ca8(PO4)4(OH)2
C. Ca10(PO4)6(OH)2
D. Ca8(PO4)6(OH)2
-
Câu 12:
Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:
A. Sự tăng trưởng của xương hàm
B. Sự phát triển của thân răng
C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
-
Câu 13:
Trong chấn thương hàm mặt Khám thấy mất cử động lồi cầu bên gãy, đau và tụ máu trước nắp tai, hở khớp cửa, hàm lệch về phía gãy, răng chạm khớp 2 lần, bên gãy chạm sớm gặp trong bổ sung đáp án:
A. Gãy chính lồi cầu
B. Gãy lồi cầu cao hàm
C. Gãy cành lên xương hàm
D. Gẫy góc
-
Câu 14:
Đặc điểm của xương hàm trên là:
A. Là một khối xương đặc
B. Là xương đối xứng
C. Chứa lồi cầu xương hàm
D. Có ống thần kinh răng dưới đi qua
-
Câu 15:
Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là:
A. Kháng sinh, chống viêm
B. Tia xạ
C. Hóa trị liệu
D. Phẫu thuật
-
Câu 16:
Lưỡi được cấu tạo bởi: (có thể bỏ cho đỡ dài)
A. Hai mặt: trên và dưới, hai bờ
B. Hai bờ: phải và trái, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
C. Hai mặt: trên và dưới, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
D. Hai mặt: trên và dưới, hai bờ: phải-trái, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
-
Câu 17:
Sang chấn răng nhẹ, liên tục gây ra:
A. Viêm quanh cuống bán cấp
B. Viêm quanh cuống cấp tính
C. Viêm quanh cuống mạn tính
D. Viêm quanh răng
-
Câu 18:
Mạch máu đi vào trong tủy qua con đường nào?
A. Qua cả lỗ chóp chính và lỗ chóp phụ
B. Chỉ qua lỗ chóp chính
C. Chỉ qua lỗ chóp phụ
D. Qua các ống ngà
-
Câu 19:
Men răng mỏng nhất ở:
A. Rìa cắn
B. Mặt nhai
C. Đỉnh múi
D. Cổ răng
-
Câu 20:
U máu phẳng là:
A. Những u màu đỏ nổi trên mặt da
B. Ấn vào không đổi thành màu trắng
C. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi
D. Là những bớt đỏ trên mặt da
-
Câu 21:
Trong viêm quanh cuống cấp tính:
A. Lợi bình thường
B. Lợi đỏ
C. Lợi đỏ, sưng nề, ấn đau
D. Lợi đỏ sưng nề, ấn đau và có lỗ dò
-
Câu 22:
Thành phần mô học của tủy răng gồm:
A. Tế bào
B. Mạch máu và thần kinh
C. Sợi và các chất cơ bản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Phương pháp điều trị tủy hoại tử là:
A. Lấy tủy một lần
B. Lấy tủy một lần và hàn ống tủy
C. Lấy tủy nhiều lần và hàn ống tủy
D. Đặt thuốc diệt tủy
-
Câu 24:
Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh:
A. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận
B. Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên
C. Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận
D. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận
-
Câu 25:
Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm:
A. Lấy cao răng
B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm
C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng
D. Phẫu thuật nạo túi nha chu