2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Áp suất nào sau đây không tham gia vào quá trình lọc ở cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận
B. Áp suất keo huyết tương
C. Áp suất thủy tĩnh bọc bowman
D. Áp suất keo bọc bowman
-
Câu 2:
Về mặt năng lượng, cơ sở để xây dựng chế độ ăn cho người lao động là:
A. Cường độ vận cơ
B. Tư thế vận cơ
C. Mức độ tiêu hao năng lượng
D. Tiêu hao năng lượng cho phát triển
-
Câu 3:
Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa:
A. Khí quyển và phế nang
B. Phế nang và máu
C. Máu và dịch gian bào
D. Dịch gian bào và dịch nội bào
-
Câu 4:
Trong quá trình hình thành điện thế hoạt đọng ở màng tế bào, Na+ di chyển ổ ạt trong tế bào bằng cơ chế:
A. Khuếch tán đơn thuần
B. Khuếch tán có gia tốc
C. Vận chuyển chủ động sơ cấp
D. Vận chuyển chủ đọng thứ cấp
-
Câu 5:
Cấu trúc của hormone TRH gồm 3 acid amin:
A. Glu-His-Pro
B. Glu-Pro-His
C. His-Glu-Pro
D. His-Pro-Glu
-
Câu 6:
Noron alpha ở sừng trước tủy sống bị ức chế bởi:
A. Nhân đỏ
B. Củ não sinh tư
C. Cấu tạo lưới ở cầu não
D. Nhân tiền đình
-
Câu 7:
Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu:
A. Trẻ sơ sinh
B. Cơ thể thiếu oxy và erythropoietin
C. Sống ở vùng núi cao
D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg
-
Câu 8:
Một bệnh nhân có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,52 pCO2 = 20 mm Hg [\(HCO_3^ - \)] = 16 mEq / L Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là có khả năng chính xác nhất?
A. Bệnh nhân đang mắc chứng thở quá chậm
B. Bệnh nhân có giảm [Ca2+] trong máu
C. Bệnh nhân có bù hô hấp hoàn toàn
D. Bệnh nhân có rối loạn thăng bằng acid-base gây ra bởi sản xuất quá nhiều acid cố định
-
Câu 9:
Tách tinh trùng ra khỏi tinh dịch và cho vào môi trường có nhiệt độ 370 C, pH acid, tinh trùng có thể, ngoại trừ:
A. Hoạt động mạnh
B. Giảm hoạt động
C. Ngưng hoạt động
D. Bị giết chết
-
Câu 10:
Câu nào sau đây không đúng đối với vai trò của thận trong sự bài tiết ion K:
A. K được bơm tử dịch kẽ vào tế bào biểu mô của ống lượn xa và ống góp theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát
B. K+ được vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào lòng ổng lượn xa và Ống góp
C. Tăng kali huyết gây loạn nhịp tim , nặng có thể gây suy tim hay ngừng tim dẫn tới chết
-
Câu 11:
Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Bảo vệ cơ thể
C. Thăng bằng toan kiềm
D. Dự trữ glucid cho cơ thể
-
Câu 12:
Hấp thu ion ở ruột non theo cơ chế:
A. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng
B. Ca++ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
C. Fe3+ được hấp thu tích cực ở tá tràng
D. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
-
Câu 13:
Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:
A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng
B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý
C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến
D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất
-
Câu 14:
Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ:
A. Giai đoạn tâm linh
B. Giai đoạn ruột
C. Giai đoạn dạ dày
D. Giữa các bữa ăn
-
Câu 15:
Cholecystokinin (CCK) gây ức chế:
A. Làm sạch dạ dày (đẩy thức ăn đi)
B. Tụy tiết \(\mathop {HNO}\nolimits_3^ - \)
C. Tụy tiết enzyme
D. Co bóp của túi mật
-
Câu 16:
Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa:
A. Sắc tố mật
B. Muối mật
C. Acid mật
D. Acid taurocholic
-
Câu 17:
Khi làm việc học tập liên tục kéo dài sẽ dẫn đến mệt mỏi, giảm khả năng tập trung do:
A. Hiện tượng cộng synapse
B. Hiện tượng mỏi synapse
C. Hiện tượng chậm synapse
D. Hiện tượng phân kỳ dẫn truyền
-
Câu 18:
Khi hồng cầu già, thành phần sau đây sẽ thoái biến:
A. Globin
B. Heme
C. Ion Fe++
D. Acid amin
-
Câu 19:
Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ:
A. Trao đổi khí ngoài phổi
B. Trao đổi khí tại phổi
C. Vận chuyển khí trong máu
D. Tưới máu phổi
-
Câu 20:
Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:
A. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin chiếm 70% vai trò trong điều hòa pH máu
B. Hồng cầu tham gia điều hòa pH máu chủ yếu thông qua cơ chế điều hòa lượng CO2 máu
C. Khi nồng độ CO2 máu cao, Cl- sẽ trao đổi với HCO3- qua màng hồng cầu để cân bằng ion
D. Bản chất đệm của hemoglobin là do nhân imidazol của histidin tạo ra sự cân bằng acid-base
-
Câu 21:
Kích thích muscarinic receptor sẽ gây ra:
A. Giãn cơ Reissessen
B. Co các phế quản nhỏ
C. Giãn phế nang
D. Giãn các phế quản nhỏ
-
Câu 22:
Điều nào sau đây phản ứng qua trung gian receptor M đối giao cảm?
A. Sự nở ra cơ trơn tiểu phế quản
B. Sự cương cứng
C. Xuất tinh
D. Sự co thắt của cơ vòng ống tiêu hóa
-
Câu 23:
Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi:
A. Tăng huyết áp ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh
B. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng
C. Phân áp O2 giảm trong máu động mạch
D. Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch
-
Câu 24:
Cảm giác nào không có trung tâm xác định trên các thùy vỏ não:
A. Cảm giác xúc giác
B. Cảm giác nhiệt
C. Cảm giác đau
D. Cảm giác sâu có ý thức
-
Câu 25:
Hệ adrenergic bao gồm:
A. Các sợi tiền hạch giao cảm
B. Các sợi tiền hạch phó giao cảm
C. Phần lớn sợi hậu hạch giao cảm
D. Tất cả các sợi hậu hạch phó giao cảm
-
Câu 26:
Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc:
A. Ống phế nang
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Tiểu phế quản
D. Tiểu phế quản tận cùng
-
Câu 27:
Lồng ngực có đặc tính nào sau đây:
A. Là một cấu trúc đàn hồi
B. Kín
C. Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều: trước sau, trên dưới, ngang
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Bước nào trong sinh tổng hợp steroid hormone xảy ra trong các mô sinh dục đích của nam giới và được xúc tác bởi 5α-reductase?
A. Progesterone → 11-deoxycorticosterone
B. Testosterone → estradiol
C. 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone
D. Testosterone → dihydrotestosterone
-
Câu 29:
Cơn hen phế quản cấp gây rối loạn nào sau đây:
A. Nhiễm kiền hô hấp
B. Nhiễm toan hô hấp
C. Nhiễm toan chuyển hóa
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
-
Câu 30:
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thụ Ca++ . NGOẠI TRỪ:
A. Hormone tuyến cận giáp
B. Citric acid
C. Phosphat
D. 1,25-dihydroxycholecalcipherol
-
Câu 31:
Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của:
A. Carbon
B. Hydro
C. Oxy
D. Nito
-
Câu 32:
Sự tống thoát thức ăn ra khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Carbonhydrat trong dạ dày
B. Bài tiết gastrin trong dạ dày
C. Căng thành tá tràng
D. Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng
-
Câu 33:
Ngưỡng tái hấp thu đường của thận là:
A. 120mg / 100ml huyết tương
B. 140mg / 100ml huyết tương
C. 160mg / 100ml huyết tương
D. 180mg / 100ml huyết tương
-
Câu 34:
Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?
A. Neutrophil
B. Eosinophil
C. Basophil
D. Lymphocyte
-
Câu 35:
Tác dụng quan trong nhất của chất nhầy trong dịch vị:
A. Tiêu hóa thức ăn
B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
C. Bôi trơn thức ăn, giúp thức ăn xuống ruột dễ dàng
D. Giúp cho quá trình hấp thu thức ăn
-
Câu 36:
Sự dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap:
A. Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều nhờ chất trung gian hóa học
B. Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều dẫn truyền theo hai chiều
C. Trên sợi trục dẫn truyền theo hai chiều, dẫn truyền qua synap theo một chiều
D. Trên sợi thần kinh và qua khe synap dẫn truyền đều không bị hao hụt
-
Câu 37:
Trình tự thời gian nào đúng cho sự kích thích co khớp nối ở cơ xương?
A. Tăng [Ca2+] nội bào, điện thế hoạt động ởmàng cơ, hình thành cầu nối chéo
B. Điện thế hoạt động ở màng cơ , khử cực của ống T, giải phóng Ca2+ từ lưới nội cơ tương(SR)
C. Điện thế hoạt động ở màng cơ, sự tách adenosine triphosphate ( ATP), sự gắn Ca2+ vào troponin C
D. Giải phóng Ca2+ từ lưới nội cơ tương (SR), khửcực của ống T, sự gắn Ca2+ vào troponin C
-
Câu 38:
Hấp thu sắt. chọn câu sai:
A. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe++)
B. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt
C. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng
D. Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt
-
Câu 39:
Tái hấp thu Na+, chọn câu đúng?
A. Tái hấp thu Na+ ở tất cả các phần của ống thận
B. Vận chuyển qua bờ bàn chải ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
C. Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+
D. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp
-
Câu 40:
Điều nào sau đây là đúng về dịch ngoại tiết từ tuyến tụy?
A. Có nồng độ Cl- cao hơn huyết tương
B. Nó được kích thích bởi sự hiện diện của \(\mathop {HNO}\nolimits_3^ - \) trong tá tràng
C. Sự tiết \(\mathop {HNO}\nolimits_3^ - \) ở tụy được gia tăng bởigastrin
D. Tiết enzyme ở tụy được gia tăng bởi cholecystokinin (CCK)
-
Câu 41:
Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI:
A. Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não
B. Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy
C. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra
D. Các tế bào nội môi mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc
-
Câu 42:
Đường cong A trong hình đại diện:
A. áp lực động mạch chủ
B. áp lực tâm thất
C. áp lực nhĩ
D. thể tích thất
-
Câu 43:
Một bệnh nhân dùng máy thở có nhịp thở 25 lần/phút, khoảng chết 250ml và thể tích khí lưu thông là 300ml. Thông khí phế nang của bệnh nhân này:
A. 6250ml
B. 5000ml
C. 7500ml
D. 1250ml
-
Câu 44:
Mức lọc cẩn thận và dòng máu thận tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
A. Tiểu động mạch vào co , tiểu động mạch ra giãn
B. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đểu co
C. Chỉ có động mạch vào cơ
D. Chỉ có động mạch ra co
-
Câu 45:
Khi không có thai, đời sống hoàng thể kéo dài:
A. 6 – 8 ngày
B. 8 – 10 ngày
C. 10 – 12 ngày
D. 12 – 14 ngày
-
Câu 46:
Hậu quả của tăng aldosteron máu:
A. Giảm natri máu
B. Nhiễm toan chuyển hóa
C. Tăng K+ máu
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
-
Câu 47:
Vận tốc máu chậm nhất tại:
A. Động mạch chủ
B. Động mạch lớn
C. Mao mạch
D. Tĩnh mạch chủ
-
Câu 48:
Điều gì sau đây loại bỏ "giãn tiếp nhận" của dạ dày?
A. Kích thích phó giao cảm
B. Kích thích giao cảm
C. Cắt thần kinh phế vị (vagotomy)
D. Tác dụng của gastrin
-
Câu 49:
Phức hợp kích thích co cơ vân liên quan đến tất cả các sự kiện sau đây, ngoại trừ:
A. Gây ra điện thế động
B. Gắn Ca++ vào myosin
C. Thành lập cầu nối giữa actin và myossin
D. Khử cực dọc ống ngang
-
Câu 50:
Sắp xếp các hiện tượng:
1. bắt đầu khử cực màng
2. cổng K+ bắt đầu mở
3. cổng K+ bắt đầu đóng
4. cổng Na+ bắt đầu mở
5. cổng Na+ bắt đầu đóng
6. tái cực màng
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
D. 1, 4, 2, 5, 6, 3