2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Tiếng vang kim khí nghe được khí:
A. Tràn dịch màng phổi tự do
B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi tự do
D. Phổi có hang
-
Câu 2:
Hạch hay dính vào nhau và bã đậu hóa gây lổ dò là đặc điểm của:
A. Hạch lao
B. U lympho không Hodgkin
C. Hodgkin
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:
A. Thuốc trung hoà acid dịch vị
B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét
C. Thuốc kháng tiết dịch vị
D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày
-
Câu 4:
Bệnh lý túi thừa đại tràng, chẩn đoán tốt nhất là:
A. Nội soi đại tràng bằng ống cứng
B. Nội soi video đại tràng bằng ống mềm trước, sau đó chụp nhuộm đại tràng có baryte
C. Chụp nhuộm đại tràng có baryte trước sau đó nội soi đại tràng bằng ống soi mềm
D. Nội soi đại tràng bằng ống mềm, nhìn trực tiếp
-
Câu 5:
Ký sinh trùng sốt rét có thể lây truyền do truyền:
A. Máu toàn phần
B. Hồng cầu khối
C. Khối tiểu cầu
D. Chỉ có A và B là đúng
-
Câu 6:
Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa đièu trị chóng mặt:
A. Norcertone
B. Désernil
C. Avlocardyl
D. Flunarizine
-
Câu 7:
Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis:
A. < 1000 HC/phút
B. < 2000 HC/phút
C. < 3000 HC/phút
D. < 5000 HC/phút
-
Câu 8:
Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:
A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào
B. Huỷ hồng cầu do sốt rét
C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng
D. Do suy tuỷ
-
Câu 9:
Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn
C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp
-
Câu 10:
Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa vào các yếu tố sau đây, trừ một:
A. mạch, huyết áp
B. số lượng máu nôn ra
C. số lượng nước tiểu
D. tình trạng chướng bụng
-
Câu 11:
Một BN nam, 76 tuổi, NV vì yếu 2 chi dưới. Bệnh trước NV khoảng 6 tháng, BN hay than đau vùng cổ gáy, đau có lúc lan dọc bờ ngoài cánh tay (P) xuống đến ngón tay cái bên (P). Ngày NV, BN đang đi lại trong nhà, trượt chân té ngửa ra sau, đập vùng cổ gáy vào cạnh bàn. Sau té BN đau vùng cổ gáy lan tay (P) nhiều hơn, yếu 2 chi dưới, không tự đi lại được, và được cho nhập Bv 115. Khám lúc NV phát hiện BN tỉnh, ngôn ngữ bình thường, không liệt dây sọ, yếu 2 chi dưới sức cơ 1/5, giảm toàn bộ cảm giác nông và sâu từ trên vú trở xuống, PXGC (-) ở 2 chi dưới, Babinski (+) 2 bên, BN bí tiểu, cầu bàng quang (+), và được đặt thông tiểu lưu tại cấp cứu Bv 115. Sưng bầm nhẹ vùng cổ gáy. Chẩn đoán nguyên nhân nhiều khả năng nhất của BN này:
A. Chèn ép tủy do áp xe ngoài màng cứng
B. Viêm tủy
C. U tủy
D. Chèn ép tủy do thoát vị đĩa đệm cột sống
-
Câu 12:
Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ
B. Bệnh Parkinson
C. Chứng Shy-Drager
D. U võ thượng thận
-
Câu 13:
Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu:
A. Khối u < 1cm
B. U cách chĩa phế quản gốc < 2cm
C. Chưa di căn xa
D. Chưa có hạch vùng
-
Câu 14:
Tổn thương cơ vận nhãn:
A. Độ II
B. Độ III
C. Độ IV
D. Độ V
-
Câu 15:
N nữ 49 tuổi có tiền căng THA; nhập viện vì đột ngột liệt nửa người (P). Bệnh khởi phát trước NV khoảng 60 phút, và tiến triển từ lúc khởi phát đến khi liệt hoàn toàn nửa người (P) trong vòng khoảng 30 phút. BN than đau đầu nhiều và nôn ói 2 lần trên đường NV. Khám thần kinh phát hiện: BN tỉnh, ngôn ngữ bình thường; thị lực và thị trường bình thường. Đầu và mắt BN có xu hướng nhìn sang (P). Khi yêu cầu BN nhìn ngang sang bên (P) thì cả 2 mắt của BN đều nhìn được; khi yêu cầu nhìn ngang sang (T) thì chỉ có mắt bên (P) nhìn được, còn mắt bên (T) không nhìn được. BN mờ nếp mũi má bên (T), mắt bên (T) nhắm không kín, và mất nếp nhăn trán bên (T). Liệt nửa người (P) 0/5, phản xạ gân cơ giảm bên (P), Babinski (+) bên (P), cổ mềm, Kernig (-). HA lúc NV là 190/100 mmHg. Hướng xử trí huyết áp lúc NV cho BN này:
A. Điều trị hạ áp ngay với thuốc hạ áp truyền TM
B. Chờ chụp hình ảnh học rồi sẽ quyết định có điều trị hạ áp ngay hay không
C. Điều trị ngay với Nifedipin (Chẹn Calci) dạng nhỏ dưới lưỡi
D. Điều trị ngay với Captopril (ƯCMC) dạng nhỏ dưới lưỡi
-
Câu 16:
HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
A. Tổng quát 2-3 tháng
B. Cách 2 tháng
C. Cách 2 tuần
D. Khi có bệnh về máu
-
Câu 17:
Trong ngạt nước ngọt thiếu máu là do:
A. Máu bị hoà loảng
B. Co mạch
C. Vỡ màng hồng cầu
D. Máu bị hoà lỏang và vỡ màng hồng cầu
-
Câu 18:
Hạch nổi lên nhiều nơi, không đau, sốt cao, phát ban, xét nghiệm thấy bạch cầu đơn nhân tăng cao gặp trong bệnh:
A. Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm chuẩn (MNI)
B. Nhiễm HIV
C. Nhiễm CMV
D. Hạch viêm mũ
-
Câu 19:
Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert:
A. Tăng Bilirun trực tiếp
B. Cơn đau bụng kịch phát
C. Gan không lớn, nước tiể trong
D. Không có huyết tán
-
Câu 20:
Sốc phản vệ do truyền máu:
A. Xảy ra ở các bệnh nhân thiếu hụt IgE
B. Có thể xảy ra ngay sau khi truyền 1 lượng nhỏ huyết tương
C. Để dự phòng cho các bệnh nhân có nguy cơ này thì chỉ nên truyền hồng cầu rửa
D. Chỉ B và C là đúng
-
Câu 21:
Bệnh Basedow thường gặp:
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)
B. Dùng nhiều iod
C. Nhiễm trùng và nhiễm virus
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 22:
Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:
A. Toan máu
B. Giảm canxi máu
C. Giảm natri máu
D. Chỉ A và B đúng
-
Câu 23:
Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:
A. Tăng huyết áp tư thế
B. Sụt huyết áp tư thế
C. Tăng nhu động dạ dày
D. Yếu cơ
-
Câu 24:
Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ:
A. 0,5 - 3%
B. 2 - 5%
C. 5 - 10%
D. 1 - 2%
-
Câu 25:
Ung thư dạ dày khi đã có di căn xa, phương tiện điều trị chính là:
A. Cắt bỏ u
B. Phẫu thuật tạm thời + Hóa trị liệu
C. Cắt bỏ u + xạ trị + hóa trị liệu
D. Cắt toàn bộ dạ dày
-
Câu 26:
Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất:
A. Suy hô hấp cấp
B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất
D. Giảm kali máu, tăng canxi máu
-
Câu 27:
Những yếu tố góp phần gây hội chứng não gan, ngoại trừ:
A. Toan chuyển hoá
B. Kiềm chuyển hoá
C. Hạ kali máu
D. Thiếu oxy não
-
Câu 28:
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do:
A. Viêm màng phổi mủ
B. Ung thư màng phổi
C. U trung thất
D. Lao màng phổi
-
Câu 29:
Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:
A. Mắt
B. Đùi
C. Trán
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Một BN có triệu chứng yếu tay bên (T) 3/5, chân (T) 1/5, rối loạn đường tiểu. Vị trí tổn thương ở:
A. Vùng chi phối của động mạch não giữa bên (T)
B. Vùng chi phối của động mạch não giữa bên (P)
C. Vùng chi phối của động mạch não trước bên (P)
D. Vùng chi phối của động mạch não trước bên (T)
-
Câu 31:
Một BN hôn mê, kích thích đau co tay (P), phản xạ mắt búp bê dọc mất, phản xạ mắt búp bê ngang còn. Như vậy tổn thương đã xâm phạm đến:
A. Thân não, vùng hành não
B. Thân não, vùng cầu não
C. Thân não, vùng tiếp giáp gian – trung não
D. Hai bán cầu đại não
-
Câu 32:
Bilỉubin được tạo ra do:
A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra
B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không
C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra
D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu
-
Câu 33:
Trong viêm thận bể thận cấp có:
A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng
B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau
C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Để phát hiện tốt những kháng thể đặc hiệu chống tiểu cầu trong bệnh XHGTCTM người ta sử dụng kỹ thuật nào dưới đây:
A. MAIPA (monoclonal antibody specific immobilisation of platelet antigen)
B. Dixon
C. Coomb trực tiếp
D. Coomb gián tiếp
-
Câu 35:
Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:
A. Xoắn khuẩn gr (-)
B. Gram (+)
C. Xoắn khuẩn
D. Trực khuẩn
-
Câu 36:
Ở người có đề kháng insulin ngoại biên dễ có nguy cơ bị ung thư đại trực tràng là do:
A. Thường xuyên bị táo bón
B. Tăng cetone trong phân
C. Tăng insulin máu làm tăng IGF-1
D. Tăng amoniac trong phân
-
Câu 37:
Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp:
A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc
B. Các khớp gần gốc
C. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng
D. A, C đúng
-
Câu 38:
Một ống Diaphylline có hàm lượng là:
A. 4,8%/ 5ml
B. 2,4%/ 5ml
C. 4,8%/ 10ml
D. 2,4%/ 10ml
-
Câu 39:
Một bệnh nhân vào viện được chẩn đoán xơ gan mất bù, có sốt, đau toàn bụng, đại tiện phân lỏng, tiểu 500 mL/24 giờ. Chọc dịch màng bụng cho kết quả như sau: Tế bào: 700/mm3, BC trung tính 75%, limpho 20%, Protein 8g/L.
A. Nhiễm trùng báng, cần điều trị ngay
B. Theo dõi nhiễm trùng báng, nếu kết quả cấy dịch màng bụng (+) mới điều trị
C. Theo dõi nhiễm trùng báng, nếu BC trung tính trong máu tăng cao mới điều trị
D. Nhiễm trùng báng chưa rõ, chưa điều trị
-
Câu 40:
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:
A. Nam > Nữ
B. Do vỡ bóng khí phế
C. Viêm phế nang do virus
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 41:
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Điện não có sóng delta và theta
D. Kích thích đau phản ứng kém
-
Câu 42:
Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là:
A. Dày dính màng phổi
B. Xẹp phổi
C. Áp xe phổi
D. Tràn khí màng phổi
-
Câu 43:
Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
A. Sốt kéo dài
B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần
D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi
-
Câu 44:
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau:
A. Cơn cục bộ
B. Cơn giật cơ 2 bên
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
-
Câu 45:
Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực cơ cánh tay:
A. 9.1 -21.1
B. 9.3 -21.3
C. 9.5 -21.5
D. 9.7- 21.7