190 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngoại thương
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 190 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngoại thương. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Incoterm là chữ viết tắt của:
A. International Commercial Terms
B. Internation Company Terms
C. International Commerce Terms
D. Cả 3 câu trên sai
-
Câu 2:
Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế:
A. Phòng thương mại
B. Phòng thương mại quốc tế
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
-
Câu 3:
Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lưa chọn điều kiện Incoterms nào?
A. Tình hình thị trường
B. Giá cả và khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
C. Khả năng làm thủ tục thông quan XNK và các quy định và hướng dẫn của nhà nước
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 4:
Những vấn đề Incoterms không giải quyết:
A. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
B. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm trong trường hợp bất khả kháng
C. Vi phạm hợp đồng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 5:
Incoterms đã sửa đổi bao nhiêu lần:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
-
Câu 6:
Incoterms 1990 và 2000 có bao nhiêu điều kiện và bao nhiêu nhóm?
A. 12 điều kiện-4 nhóm
B. 13 điều kiện-4 nhóm
C. 14 điều kiện-3 nhóm
D. 15 điều kiện-3 nhóm
-
Câu 7:
Nhóm điều kiện Incoterms nào mà người bán có nhiệm vụ giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định?
A. Nhóm C
B. Nhóm D
C. Nhóm E
D. Nhóm F
-
Câu 8:
Nhân tố nào không phải là nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới.
B. Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
C. Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
D. Cả 3 câu trên sai
-
Câu 9:
Có mấy loại phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 10:
Phương pháp trực tiếp là phương pháp thể hiện tỷ giá của một đơn vị tiền tệ trong nước bằng một số ngoại tệ là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tê, tỷ giá hối đối có mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 12:
Căn cứ vào thời điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm:
A. Tỷ giá mở cửa
B. Tỷ giá chính thức
C. Tỷ giá đóng cửa
D. Câu A và C
-
Câu 13:
Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:
A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
B. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
C. Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh
D. Cả 3 câu sai
-
Câu 14:
Các biện pháp bảo đảm giá trị của tiền tệ:
A. Đảm bảo bằng vàng
B. Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định
C. Đảm bảo theo “rổ tiền tệ”
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 15:
Ưu điểm của phương thức ghi sổ:
A. Thủ tục giảm nhẹ, tiết kiệm chi phí thanh toán
B. Nhà XK tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua
C. Quyền định đoạt về hàng hóa và thanh toán do bên mua quyết định
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 16:
Nhược điểm của phương thức ghi sổ:
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau
-
Câu 17:
Có mấy hình thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 18:
Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Mở rộng khả năng xuất khẩu
B. Thủ tục được giảm nhẹ
C. Giảm rủi ro trong thanh toán
D. Câu A và C đúng
-
Câu 19:
Những điều nào sau đây không phải là nhược điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Câu A, B, C
-
Câu 20:
Phương thức nhờ thu gây bất lợi cho người bán đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai