168 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị thương mại
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn Bộ trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về kinh doanh thương mại, giao dịch thương mại, kinh doanh dịch vụ trong thương mại, quản trị thương mại,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Điều kiện nào để sản xuất hàng hoá tồn tại và phát triển:
A. Sự phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao
B. Các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 2:
Hình thức quảng cáo thương mại nào sau đây được nhà nước cho phép:
A. Quảng cáo bằng việc sử dụng phương pháp so sánh trực tiếp hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của mình với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ cùng loại của thương nhân khác.
B. Quảng cáo sai sự thật về một trong các nội dung số lượng, chất lượng, giá, công dụng, kiểu dáng, xuất xứ hàng hóa, chủng loại, bao bì, phương thức phục vụ, thời hạn bảo hành của hàng hoá, dịch vụ.
C. Quảng cáo có sử dụng sản phẩm quảng cáo, phương tiện quảng cáo trái với truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam và trái với quy định của pháp luật.
D. Quảng cáo kết hợp Là hình thức kết hợp với một công ty khác và họ sẽ trả một phần chi phí nếu như bạn đồng ý thêm vào mẩu quảng cáo đó nội dung quảng cáo của họ
-
Câu 3:
Lượng dự trữ sản xuất tối thiểu ở doanh nghiệp được hiểu là:
A. Dự trữ chuẩn bị + dự trữ bảo hiểm
B. Dự trữ thường xuyên + dự trữ bảo hiểm
C. Dự trữ chuẩn bị + dự trữ bảo hiểm + dự trữ thường xuyên
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 4:
Dịch vụ thuần túy là:
A. Dịch vụ có sản phẩm vật chất kèm theo và có dịch vụ bổ sung khác.
B. Dịch vụ chỉ có sản phẩm vật chất kèm theo.
C. Dịch vụ thuần tuý không có sản phẩm vật chất kèm mà ch có các dịch vụ bổ sung khác.
D. Dịch vụ thuận tuý không sản phẩm vật chất kèm theo hoặc không có dịch vụ bổ sung khác.
-
Câu 5:
Sản phẩm trở lại quá trình tái sản xuất khi sản phẩm thuộc loại tiêu dùng nào:
A. Tiêu dùng sản xuất
B. Tiêu dùng trực tiếp
C. Tiêu dùng cá nhân
D. Tiêu dùng gián tiếp
-
Câu 6:
Khi lựa chọn thị trường bán hàng, doanh nghiệp cần chọn thị trường bán được giá cao nhất với đặc điểm thị trường đó là:
A. Nơi hàng nghèo nàn
B. Nơi tập trung dân cư
C. Nơi người dân có thu nhập cao
D. Nơi có giao thông thuận tiện
-
Câu 7:
Loại hình doanh nghiệp thương mại nào sau đây không giới hạn thành viên tham gia góp vốn:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp thương mại tư nhân
D. Doanh nghiệp thương mại Nhà nước
-
Câu 8:
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không thuộc phân loại căn cứ theo tính chất các mặt hàng kinh doanh:
A. Doanh nghiệp thương mại kinh doanh chuyên môn hóa
B. Doanh nghiệp thương mại kinh doanh tổng hợp
C. Doanh nghiệp thương mại đa dạng hóa kinh doanh
D. Doanh nghiệp thương mại Nhà nước
-
Câu 9:
Phương tiện quảng cáo nào không nằm bên ngoài mạng lưới thương mại:
A. Báo chí
B. Trưng bày hàng ở nơi bán hàng; quảng cáo qua người bán hàng
C. Vô tuyến truyền hình, băng hình
D. Bao bì và nhãn hiệu hàng hoá
-
Câu 10:
Lựa chọn phát biểu nào chưa chính xác:
A. Bên nhận ủy thác thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa với danh nghĩa của bên ủy thác theo những điều kiện đã thỏa thuận và được nhận phí ủy thác.
B. Hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá phải được lập thành văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương
C. Bên nhận uỷ thác được uỷ thác lại cho bên thứ ba thực hiện hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá đã ký
D. Bên uỷ thác mua bán hàng hoá là thương nhân hoặc không phải là thương nhân giao cho bên nhận uỷ thác thực hiện mua bán hàng hoá theo yêu cầu của mình và phải trả thù lao uỷ thác
-
Câu 11:
Chọn phát biểu Sai khi nói về Chào hàng:
A. Là hình thức tổ chức ra các điểm giới thiệu và bán trực tiếp hàng hoá cho khách hàng
B. Chào hàng thường sử dụng lao động nhàn rỗi ở các doanh nghiệp thương mại, của xã hội nói chung và đưa hàng hoá gần tới nơi tiêu dùng sản phẩm
C. Chào hàng không cần nhân viên phải hiểu rõ thị trường, hiểu rõ vật tư hàng hóa đem trình bày mà chỉ cần có ngoại hình và nghệ thuật giao tiếp tốt
D. Cả A và B đều Đúng.
-
Câu 12:
Chọn phát biểu Đúng nhất khi nói về khuyến mại:
A. Khuyến mại thuộc hình thức dịch vụ lưu thông bổ sung.
B. Thương nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không được pháp tổ chức khuyến mại hoặc thuê thương nhân kinh doanh dịch vụ khuyến mại thực hiện việc khuyến mại cho mình
C. Trước khi thực hiện hoạt động khuyến mại, thương nhân phải đăng ký và sau khi kết thúc hoạt động khuyến mại, thương nhân phải thông báo kết quả với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại
D. Cả A, B, C đều Đúng.
-
Câu 13:
Căn cứ vào tính chất của chiến lược, doanh nghiệp thương mại phân chia các loại hình chiến lược bao gồm:
A. Chiến lược tăng trưởng
B. Chiến lược tập trung
C. Chiến lược ổn định
D. Chiến lược suy giảm
-
Câu 14:
Các hình thức nào sau đây không là Khuyến mãi:
A. Dùng thử hàng mẫu miễn phí
B. Tặng phiếu mua hàng
C. Chiết khấu thương mại
D. Dịch vụ gia công, thay thế, mua lại hàng cũ đổi hàng mới
-
Câu 15:
Mục tiêu lâu dài của kinh doanh thương mại:
A. Lợi nhuận
B. An toàn
C. Vị thế
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 16:
Nếu các bên không có thoả thuận khác thì thời hạn khiếu nại là:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
D. 9 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng
-
Câu 17:
Các biện pháp chế tài khi thực hiện hợp đồng bao gồm các hình thức:
A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp.
B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp.
C. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng và tạm ngưng thực hiện hợp đồng.
D. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và hủy bỏ hợp đồng
-
Câu 18:
Tiêu thức nào sau đây dùng để phân loại doanh nghiệp thương mại kinh doanh chuyên môn hóa, kinh doanh tổng hợp và đa dạng hóa kinh doanh:
A. Theo tính chất các mặt hàng kinh doanh
B. Theo quy mô của doanh nghiệp
C. Theo chế độ sở hữu tư liệu sản xuất
D. Theo phân cấp quản lý
-
Câu 19:
Kinh doanh thương mại bán buôn thuộc hình thức phân loại nào:
A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại
B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại
C. Theo hình thức bán hàng
D. Theo loại hình kinh doanh thương mại
-
Câu 20:
Trong các hình thức dịch vụ sau, dịch vụ nào thuộc nhóm dịch vụ trong quản lý kinh doanh:
A. Đại lý thương mại
B. Dịch vụ giám định hàng hóa
C. Môi giới thương mại
D. Cả A và C đều Đúng
-
Câu 21:
Đây là ưu điểm của quan hệ kinh tế gián tiếp, loại trừ:
A. Cho phép đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đủ cho tiêu dùng sản xuất vào bất cứ thời điểm nào.
B. Giảm giá thành sản phẩm, từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh.
C. Cho phép mua bán một lúc được nhiều loại hàng hóa khác nhau.
D. Thực hiện các hoạt động thương mại dịch vụ tốt hơn
-
Câu 22:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cung:
A. Giá của các yếu tố đầu vào
B. Công nghệ
C. Số lượng người sản xuất
D. Giá cả của hàng hóa thay thế
-
Câu 23:
Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng theo Bộ luật Dân sự 2005 gồm có:
A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp
B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp
C. Cầm cố, đặt cọc, ký cược và ký quỹ
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 24:
Kinh doanh thương mại là khâu nối liền giữa:
A. Quá trình sản xuất với quá trình lưu thông
B. Quá trình sản xuất với quá trình tiêu dùng
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 25:
Đặc trưng nào sau đây không thuộc thị trường cạnh tranh độc quyền:
A. Nhiều người bán và người mua trên thị trường
B. Các sản phẩm đồng nhất, giống nhau
C. Dễ dàng gia nhập và rời bỏ khỏi thị trường
D. Cả A, B, C đều Sai