168 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị thương mại
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn Bộ trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về kinh doanh thương mại, giao dịch thương mại, kinh doanh dịch vụ trong thương mại, quản trị thương mại,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trợ cấp xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào sau đây:
A. Cung ứng cho lợi ích xã hội
B. Cho không
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 2:
Cách thức trao đổi hàng hóa nào sau đây có tính chất thương mại:
A. Cung ứng lợi ích cho xã hội
B. Cho không
C. Mua bán hàng hóa trên thị trường
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 3:
Hành vi nào dưới đây là hành vi thương mại:
A. Môi giới thương mại
B. Ủy thác mua bán hàng hóa
C. Hội chợ, triển lãm thương mại
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 4:
Điều kiện nào để sản xuất hàng hoá tồn tại và phát triển:
A. Sự phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao
B. Các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 5:
Kinh doanh thương mại tổng hợp thuộc hình thức phân loại nào:
A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại
B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại
C. Theo phạm vi kinh doanh
D. Theo loại hình kinh doanh thương mại
-
Câu 6:
Kinh doanh thương mại bán buôn thuộc hình thức phân loại nào:
A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại
B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại
C. Theo hình thức bán hàng
D. Theo loại hình kinh doanh thương mại
-
Câu 7:
Sản phẩm trở lại quá trình tái sản xuất khi sản phẩm thuộc loại tiêu dùng nào:
A. Tiêu dùng sản xuất
B. Tiêu dùng trực tiếp
C. Tiêu dùng cá nhân
D. Tiêu dùng gián tiếp
-
Câu 8:
Phát biểu Sai về đặc trưng cơ bản của hoạt động thương mại ở Việt Nam hiện nay:
A. Thương mại tự do theo quy luật của thị trường
B. Thương mại hàng hóa dịch và phát triển trên cơ sở của nền kinh tế nhiều thành phần
C. Thương mại phát triển theo nề kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Chịu sự điều chỉnh của pháp luật
-
Câu 9:
Trong kinh doanh thương mại, hoạt động nào nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ thương mại:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
C. Xúc tiến thương mại
D. Các hoạt động trung gian thương mại
-
Câu 10:
Kinh doanh thương mại là khâu nào của quá trình sản xuất:
A. Đầu tiên
B. Trung gian
C. Kết thúc
D. Quyết định
-
Câu 11:
Kinh doanh thương mại là khâu nối liền giữa:
A. Quá trình sản xuất với quá trình lưu thông
B. Quá trình sản xuất với quá trình tiêu dùng
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 12:
Dịch vụ quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Xúc tiến thương mại
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Các hoạt động thương mại khác
-
Câu 13:
Dịch vụ logistics, dịch vụ giám định, cho thuê hàng hóa thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Cung ứng dịch vụ
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 14:
Ủy thác mua bán hàng hóa thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Cung cấp dịch vụ
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Các hoạt động thương mại khác
-
Câu 15:
Hội chợ thuộc loại hình kinh doanh thương mại:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Xúc tiến thương mại
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Các hoạt động thương mại khác
-
Câu 16:
Mục tiêu lâu dài của kinh doanh thương mại:
A. Lợi nhuận
B. An toàn
C. Vị thế
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 17:
Chọn phát biểu Sai trong các câu dưới đây:
A. Thương mại doanh nghiệp là hoạt động mua các sản phẩm đ u vào và đồng thời bán các thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra.
B. Doanh nghiệp thương mại vừa là người mua, vừa là người bán hàng cho người tiêu dùng.
C. Thương mại quốc tế là mối quan hệ trao đổi hàng hóa – dịch vụ giữa một quốc gia với một quốc gia khác trên thế giới.
D. Hoạt động thương mại – dịch vụ gắn liền với lĩnh vực lưu thông, phân phối hàng hóa – dịch vụ và lấy hàng hóa – dịch vụ làm đối tượng mua bán.
-
Câu 18:
Điều kiện ra đời của thương mại là:
A. Phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hoá ngày càng cao.
B. Có các hình thức sở hũư khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 19:
Viện trợ nhân đạo, trợ cấp xã hội, phúc lợi xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào sau đây:
A. Cho không
B. Cung ứng cho lợi ích xã hội
C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa
D. Không có đáp án Đúng
-
Câu 20:
Các sản phẩm đáp ứng nhu cầu quản lý điều khiển xã hội, an ninh, quốc phòng là cách thức trao đổi sản phẩm nào:
A. Cho không
B. Cung ứng cho lợi ích xã hội
C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 21:
Mục tiêu trước mắt lâu dài và thường xuyên của kinh doanh thương mại là:
A. Vị thế
B. Lợi nhuận
C. An toàn
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 22:
Chức năng kinh tế chủ yếu của kinh doanh thương mại là:
A. Chức năng dự trữ hàng hóa và điều hòa cung – cầu.
B. Chức năng tiếp tục quy trình sản xuất trong khâu lưu thông
C. Chức năng lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng.
D. Cả A và B đều Đúng.
-
Câu 23:
Phát biểu nào Sai trong các câu sau:
A. Tổ chức mạng lưới bán hàng và phân phối hàng hóa cho mạng lưới bán hàng cơ hữu và đại lý bán hàng là nghiệp vụ kinh doanh quan trong bậc nhất của doanh nghiệp thương mại.
B. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là thể hiện bằng tiền của tài sản cố định và tài sản lưu động của doanh nghiệp.
C. Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là biểu hiện bằng tiền của các chi phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được kết quả kinh doanh trong một thời điểm nhất định.
D. Quản trị nhân sự là quản trị những hoạt động liên quan đến nhân sự như tạo lập, duy trì, sử dụng và phát triển có hiệu quả các yếu tố con người nhằm thực hiện các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp một cách tốt nhất.
-
Câu 24:
Căn cứ vào công dụng của sản phẩm hàng hoá, thị trường bao gồm:
A. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường sản phẩm tiêu dùng
B. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường dịch vụ
C. Thị trường dịch vụ và thị trường sản phẩm tiêu dùng
D. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ
-
Câu 25:
Theo nghĩa rộng, thương mại được hiểu là:
A. Thương mại là lĩnh vực trao đổi hàng hóa, lưu thông hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền trên thị trường.
B. Thương mại là sự trao đổi hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền trong nền kinh tế xã hội.
C. Thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư xúc tiến thương mại và các hoạt động khác nhằm mục đích sinh lợi khác.
D. Thương mại bao gồm tất cả các hoạt động mua bán các loại sản phẩm, hàng hóa khác nhau trên thị trường.