1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Nhóm kháng sinh nào có phổ kháng khuẩn rộng, rất độc, gây nhiều tai biến trầm trọng như “Hội chứng xám”, cần cân nhắc trước khi chỉ định:
A. Macrolid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
-
Câu 2:
Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:
A. Phản ứng có hại của thuốc
B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền
C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân
D. Phản ứng dị ứng
-
Câu 3:
Thời gian bán huỷ của các penicillin A khoảng:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
-
Câu 4:
Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xảy ra ở ruột chiếm tỷ lệ:
A. 10 - 15 %
B. 15 - 20 %
C. 25 - 30 %
D. 30 - 40 %
-
Câu 5:
So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :
A. Hơi thấp hơn
B. Tương đương
C. Hơi cao hơn
D. Cao hơn nhiều
-
Câu 6:
Cho đồ thị biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian. Nhận định nào sao đây là chính xác:
A. Liều duy trì được sử dụng ngay ban đầu khi cho thuốc
B. Diện tích dưới đường cong của thuốc này là lớn nhất với đường sử dụng thuốc như trên đồ thị
C. Liều ban đầu là liều duy trì và sau đó là các liều tấn công
D. Digoxin là loại thuốc tăng sức co tim thường, đồ thị nồng độ thuốc có dạng như hình trên
-
Câu 7:
Thuốc chống loạn nhịp:
A. Amiodaron
B. Propranolol
C. Nifedipin
D. Stugeron
-
Câu 8:
Thuốc nào sau đây giải độc Cyanid:
A. Natri nitrit, amyl nitrit
B. Amyl nitrit, acid folinic
C. Naloxone
D. Natri thiosulfate, amitriptyline
-
Câu 9:
Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon:
A. Hydrocortison
B. Prednisolon
C. Dexamethason
D. Mazipredon
-
Câu 10:
Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của:
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu
-
Câu 11:
Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng:
A. Parafine
B. Than hoạt
C. Tanin
D. N-acetylcysteine
-
Câu 12:
Nguồn gốc tạo ra kháng sinh được ghi dưới đây, ngoại trừ:
A. Bán tổng hợp
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Tổng hợp
-
Câu 13:
Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
A. Morphin
B. Aspirin
C. Panadol
D. Tylenol
-
Câu 14:
Theo tiêu chuẩn của ADA 2019, bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường khi giá trị glucose huyết tương lúc đói (fasting plasma glucose: FPG) bằng:
A. FPG> 7,5 mmol/L
B. FPG > 7,0 mmol/L
C. FPG > 11,0 mmol/L
D. FPG > 10,5 mmol/L
-
Câu 15:
Bệnh lý nào sau đây gây giảm hấp thu tryptophan:
A. Bệnh Hartnup
B. Bệnh loét dạ dày
C. Hội chứng carcinoid
D. Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản
-
Câu 16:
Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:
A. Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư tiền liệt tuyến
D. Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan
-
Câu 17:
Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Nhận định nào sau đây là sai về TI, MS, LD50:
A. Công thức tính MS=LD99/ED1.
B. TI lớn hơn 10 là thuốc có tác dụng điều trị rộng.
C. LD50 là liều chết trung vị, phản ánh tính độc của thuốc.
D. Digoxin là thuốc có giới hạn điều trị hẹp.
-
Câu 19:
Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào:
A. Người có thai
B. Người đang lái xe
C. Câu a + b +người bị nhược cơ
D. Nghiện ma tuý
-
Câu 20:
Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:
A. Chống lão hoá
B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
C. Bền thành mạch
D. Giảm cholesterol máu
-
Câu 21:
Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol
A. Volmax
B. Bisolvon
C. AlbuterolVentolin
D. Ventolin
-
Câu 22:
Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
-
Câu 23:
Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:
A. Barbiturat
B. Benzodiazepine
C. An thần kinh
D. Chống lo âu
-
Câu 24:
Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:
A. Labetalol
B. Metoprolol
C. Propranolol
D. Reserpin
-
Câu 25:
Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
-
Câu 26:
Không phải mục đích của thuốc:
A. Phòng bệnh
B. Chữa bệnh
C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể
D. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể
-
Câu 27:
Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:
A. Dioxin
B. Digitoxin
C. Dopamin
D. A, B đúng
-
Câu 28:
Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:
A. Glucagon
B. Insulin
C. Aldosteron
D. Thyroxin
-
Câu 29:
Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A. Procain, lidocain
B. Ketamin, procain
C. Ether, lidocain
D. Thiopental, ether
-
Câu 30:
Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:
A. Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải
B. Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào
C. Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào
D. Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải
-
Câu 31:
Các cơ chế hạ glucose máu của Biguanid dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Làm giảm sự hấp thu của glucose vào ruột
B. Làm tăng sự thấm vào nội bào của glucose
C. Làm tăng tác dụng của Insuline
D. Kích thích tiết Insuline bởi các tế bào bêta của đảo Langerhans.
-
Câu 32:
Phần chuyên môn của một đơn thuốc phải ghi cụ thể bao gồm những thông tin dưới đây, ngoại trừ:
A. Tên thuốc, hàm lượng thuốc
B. Tổng liều thuốc, cách pha chế
C. Cách dùng thuốc, chế độ ăn uống
D. Cách bảo quản, tai biến của thuốc
-
Câu 33:
Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I.Phản ứng phản vệ a.Typ I, II.Phản ứng Arthus b.Typ II, III.Phản ứng nhạy cảm muộn c.Typ III, IV.Phản ứng hủy tế bào d.Typ IV
A. Ia,IIb,IIId,IVc
B. Ib,IIc,IIIa,IVd
C. Ic,IIb,IIIa,IVd
D. Ia,IIc,IIId.IVb
-
Câu 34:
Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế ức chế hấp thu lipid:
A. Acid nicotinic
B. Gemfibrozil
C. Simvastatin
D. Cholestiramin
-
Câu 35:
Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là:
A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Kích thích cơ nhĩ
D. Tim đập mạnh, chậm, đều
-
Câu 36:
Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:
A. Có thể có tác động toàn thân
B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống
C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu
D. Tránh được một phần tác động của gan
-
Câu 37:
Chọn câu trả lời đúng, hoá trị dựa vào những yếu tố nào?
A. Giai đoạn bệnh
B. Loại bệnh học ,tuổi của bệnh nhân
C. Các phương pháp đã được điều trị trước đó
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:
A. Gây tê bề mặt
B. Gây tê thấm nhiễm
C. Gây tê dẫn truyền
D. Gây tê tủy sống
-
Câu 39:
Nếu thận suy, sự thay đổi liều là cần thiết khi thuốc có các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thải trừ qua thận
B. Thải trừ qua mật
C. Độc tính cho thận
D. Có chỉ số điều trị kém
-
Câu 40:
Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu, ngoại trừ:
A. Ure
B. Isosorbid
C. Mannitol
D. Acetazolamid
-
Câu 41:
Ngừa tật nứt đốt sống ở thai nhi là chỉ định của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B9
-
Câu 42:
Lý do phải chọn kháng sinh trong điều trị được ghi dưới đây, ngoại trừ:
A. Có nhiều loại kháng sinh
B. Vi khuẩn không nhạy cảm với tất cả kháng sinh
C. Kháng sinh không tác dụng vói tất cả vi khuẩn
D. Yêu cầu của bệnh nhân
-
Câu 43:
Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Bù nước và điện giải cho cơ thể
C. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể
D. Giải độc cho cơ thể
-
Câu 44:
Yếu tố dùng kèm làm giảm hấp thu tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Các antacid
B. Các chế phẩm có sắt
C. Sữa
D. Nước chanh
-
Câu 45:
Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là:
A. Bradykinyl
B. Histamin
C. Thromboxan
D. Leucotrien
-
Câu 46:
Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì:
A. Thuốc tác dụng nhanh, ít hao hụt
B. Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng
C. Dễ áp dụng, ít hao hụt
D. Khó áp dụng, hao hụt nhiều
-
Câu 47:
Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:
A. TSH
B. Thyroglobulin
C. Ferritin
D. Iodur
-
Câu 48:
Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:
A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic
B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric
C. Phản ứng oxy hóa
D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa
-
Câu 49:
Các tác dụng của Insulin sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Kích thích sự tổng hợp protein
B. Ức chế sự tân tạo glucose
C. Tăng kali máu
D. Hủy Glycogen
-
Câu 50:
Metronidazol:
A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí
B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí
C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu
D. Gây độc cho gan và mắt