1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong quá trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu văn bản ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+Page Up
B. Ctrl+Page Down
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Down
-
Câu 2:
Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:
A. Ascending
B. Descending
C. Sort By
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 3:
Trong hệ điều hành Windows XP, tên của thư mục được đặt theo nguyên tắc:
A. Bắt buộc phải có phần mở rộng
B. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc không được có phần mở rộng
-
Câu 4:
Đối tượng nào sau đây không chèn vào văn bản Word từ menu Insert:
A. Table
B. Picture
C. Symbol
D. TextBox
-
Câu 5:
Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(14,9,AVERAGE(7,3,32)) là:
A. 19
B. 14
C. 32
D. 7
-
Câu 6:
Để lưu File với một tên khác trong Word, ta thực hiện:
A. Chọn File - Save As
B. Chọn File - Save
C. Chọn Edit - Save As
D. Chọn Edit - Save
-
Câu 7:
Để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Space + Tab
D. Alt +Tab
-
Câu 8:
Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là:
A. =E6+(F6*2)/100
B. =H8+(I8*2)/100
C. =E2+(F2*2)/100
D. =G6+(H6*2)/100
-
Câu 9:
Dùng cách Kéo và Thả có thể tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây:
A. Folder Windows trên ổ đĩa C:
B. RecycleBin
C. Folder MyDocumnet trên ổ Desktop
D. Tất cả các đối tượng trên
-
Câu 10:
Để chèn số trang trong tài liệu, ta thực hiện:
A. Insert - Page Number
B. View - Page Number
C. Insert - Header and Footer
D. Câu B và C đều đúng
-
Câu 11:
Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên:
A. Thanh địa chỉ Address Bar
B. Thanh trạng thái Status Bar
C. Thanh công cụ chuẩn Standard Buttons
D. Tất cả các thanh trên
-
Câu 12:
Khi chọn Fist Line tại mục Special trong hộp thoại Paragraph cho phép người dùng định dạng:
A. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho cả đoạn văn bản đã chọn
B. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn bản đã chọn
C. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho các dòng của đoạn văn bản đã chọn (trừ dòng đầu tiên)
D. Khoảng cách cho lề trên và lề dưới giữa các dòng trong một đoạn văn bản đã chọn
-
Câu 13:
Trong phần File/Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập
D. Quy định lề của trang in
-
Câu 14:
Trong MS Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để đếm các ô không chứa dữ liệu?
A. COUNTA
B. COUNTBLANK
C. COUNT
D. COUNTIF
-
Câu 15:
Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)-MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 16:
Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):
A. Tin Học
B. TIN Học
C. tin học
D. TIN học
-
Câu 17:
Nhắp ba lần chuột tại một vị trí bất kỳ trong một đoạn văn là để:
A. Chọn toàn bộ đoạn văn đó
B. Sao chép đoạn văn đó
C. Di chuyển đoạn văn đó
D. In đậm và in nghiêng đoạn văn đó
-
Câu 18:
Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác:
A. Xoá
B. Di Chuyển
C. Sao Chép
D. Đổi Tên
-
Câu 19:
Muốn bật tắt chế độ đánh chỉ số dưới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl+Shift+=
B. Alt+Shift+=
C. Ctrl+=
D. Shift+=
-
Câu 20:
Chọn câu phát biểu đúng:
A. Một Cell hay ô được tạo ra bởi một hàng duy nhất
B. Một Cell hay ô được tạo ra bởi một cột duy nhất
C. Cell hay ô là sự giao nhau giữa một hàng và một cột và được xác định bởi địa chỉ ô gồm số thứ tự cột và ký hiệu hàng
D. Cell hay ô là sự giao nhau giữa một hàng và một cột và được xác định bởi địa chỉ ô gồm ký hiệu cột và số thứ tự hàng
-
Câu 21:
Trong MS Word, để xóa cột trong bảng, ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Delete Rows
B. Delete Cells
C. Delete Columns
D. Delete Table
-
Câu 22:
Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào:
A. Da Nang
B. dA nANG
C. DA NANG
D. DA nang
-
Câu 23:
Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ họa
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
-
Câu 24:
Trong Windows, một tệp:
A. Có thể chứa một folder
B. Có thể chứa một tệp khác
C. Cả hai câu a,b sai
D. Cả hai câu a,b đúng
-
Câu 25:
Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:
A. Chọn Table - Split Cells
B. Chọn Table - Merge Cells
C. Chọn Format - Split Cells
D. Chọn Format - Merge Cells