1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:
A. 100 mg
B. 250 mg
C. 500 mg
D. 1000 mg
-
Câu 2:
Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng:
A. 0,01-0,05 g/ngày
B. 0,05-0,1 g/ngày
C. 0,1-0,2 g/ngày
D. 0,2-0,3 g/ngày
-
Câu 3:
Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng:
A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp
B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp
C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp
D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp
-
Câu 4:
Điều trị VA cho trẻ từ 7 – 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ:
A. 0,05 %
B. 0,75 %
C. 0,1 %
D. 0,2 %
-
Câu 5:
Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp:
A. Prednisolon 5mg, 1 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ¼ viên/ngày x 7 ngày
B. Prednisolon 5mg, 2 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ½ viên/ngày x 7 ngày
C. Prednisolon 5mg, 3 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 1 viên/ngày x 7 ngày
D. Prednisolon 5mg, 4 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 2 viên/ngày x 7 ngày
-
Câu 6:
Triệu chứng của viêm loét giác mạc:
A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng
B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng
C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng
D. Bình thường
-
Câu 7:
Điều trị bệnh hen phế quản:
A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên
B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen
C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây:
A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao
B. Đau khớp
C. Sốt
D. Múa giật Syndenham
-
Câu 9:
Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu:
A. Xét nghiệm máu
B. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch…
C. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất
D. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực
-
Câu 10:
Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ:
A. Trang điểm bữa ăn
B. Tô màu bát bột
C. Nuôi con bằng sữa mẹ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh tả có đặc điểm:
A. Nhanh nhất là 1 giờ, lâu nhất là 1 ngày
B. Nhanh nhất là 2 giờ, lâu nhất là 2 ngày
C. Nhanh nhất là 3 giờ, lâu nhất là 3 ngày
D. Nhanh nhất là 4 giờ, lâu nhất là 4 ngày
-
Câu 12:
Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do:
A. Tăng cường hoạt động do hồng cầu bị vỡ nhiều
B. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách ít hơn
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc:
A. Tụ cầu
B. Phế cầu
C. Liên cầu
D. Lậu cầu
-
Câu 14:
Truyền máu điều trị thiếu máu:
A. Nếu thiếu máu nhẹ
B. Nếu thiếu máu vừa
C. Nếu thiếu máu nặng
D. Nếu thiếu máu mạn
-
Câu 15:
Thuốc diệt vi khuẩn Hp:
A. Atropin, No-spa, Decontractyl…
B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
D. Amoxicillin, Metronidazol…
-
Câu 16:
Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt
B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da
C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh:
A. Cườm khô
B. Cườm nước
C. Nhãn viêm giao cảm
D. Cườm phồng tăng áp
-
Câu 18:
Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm:
A. Phù đầu tiên ở tay
B. Phù đầu tiên ở chân
C. Phù đầu tiên ở mặt
D. Phù đầu tiên ở toàn thân
-
Câu 19:
vaccin phòng bệnh cảm cúm cho người nào dưới đây:
A. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính
B. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh suy giảm hệ miễn dịch
C. Trẻ em > 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 21:
Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng:
A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày
B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày
C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày
D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày
-
Câu 22:
Tetrachloetylen điều trị giun móc:
A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml
B. Tetrachloetylen 2 ml. cứ 10 phút uống 0,5 ml
C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml
D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml
-
Câu 23:
Virus Dengue gây:
A. Dãn mạch máu
B. Co mạch máu
C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức
D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu
-
Câu 24:
Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương:
A. Trẻ nuôi trong lồng kính, được uống sữa mẹ
B. Trẻ cai sữa muộn
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim:
A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày
B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày
C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày
D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày
-
Câu 26:
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng:
A. 4-5 ống/ngày
B. 3-4 ống/ngày
C. 2-3 ống/ngày
D. 1-2 ống/ngày
-
Câu 27:
Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần:
A. Ăn muối Iod mỗi ngày
B. Ăn muối Iod mỗi tuần
C. Ăn muối Iod mỗi tháng
D. Ăn muối Iod mỗi năm
-
Câu 28:
Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng:
A. 1,5 – 2 gram/đợt
B. 2 – 2,5 gram/đợt
C. 2,5 – 3 gram/đợt
D. 3 – 3,5 gram/đợt
-
Câu 29:
Khi muỗi đốt người, sẽ truyền …… vào cơ thể người:
A. Thể tự dưỡng
B. Giao tử đực
C. Giao tử cái
D. Thoa trùng
-
Câu 30:
Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus):
A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng
B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất
C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất
D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét
-
Câu 31:
Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 32:
Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết:
A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
B. Sốt vừa 38 – 39oC
C. Sốt cao 39 – 40oC
D. Sốt rất cao 40 – 41oC
-
Câu 33:
Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường:
A. Thiếu hụt Insulin
B. Thừa Insulin
C. Đủ Insulin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng:
A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C…
B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD…
D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E…
-
Câu 35:
Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra:
A. Cột sống cổ, cột sống thắt lưng
B. Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối…
C. Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông
D. Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu
-
Câu 36:
Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 37:
Mòn cổ răng:
A. Đáy mềm, trơn láng
B. Đáy mềm, thô ráp
C. Đáy cứng, trơn láng
D. Đáy cứng, thô ráp
-
Câu 38:
Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài:
A. 4 – 5 ngày
B. 10 – 15 ngày
C. 15 – 30 ngày
D. 3 – 7 ngày
-
Câu 39:
Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý?
A. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ
B. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn
C. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ
D. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn
-
Câu 40:
Xuất huyết dạ dày trong trường hợp nhẹ có đặc điểm:
A. Bệnh nhân nôn ra máu
B. Bệnh nhân đi cầu ra phân đen
C. Bệnh nhân vừa nôn ra máu, vừa đi cầu phần đen
D. Bệnh nhân tụt huyết áp, mạch nhanh, da tái nhợt