Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Đình Phùng
-
Câu 1:
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình \( x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\) Viết phương trình dao động của ảnh A’. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm.
A. \( x' = 10\cos \left( {\pi t +\frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
B. \( x' = 10\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
C. \( x' = 10\cos \left( {2\pi t +\frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
D. \( x' = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
-
Câu 2:
Một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 25 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Biên độ dao động là 3 cm. Tốc độ cực đại của ảnh S’ là
A. 8π cm/s
B. 14π cm/s
C. 8 cm/s
D. 14 cm/s
-
Câu 3:
Một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 25 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Biên độ dao động là 3 cm. Lấy π2=10. Gia tốc cực đại của ảnh S’ là
A. 3,2cm/s2
B. 3,2m/s2
C. 3,2πm/s2
D. 3,2πcm/s2
-
Câu 4:
Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt cách thấu kính thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính một 20 cm. Ảnh cuối cùng
A. Thật và cách kính hai 40 cm
B. Ảo và cách kính hai 40 cm.
C. Ảo và cách kính hai 120 cm.
D. Thật và cách kính hai 120 cm
-
Câu 5:
Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm
B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm
-
Câu 6:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm đặt trong không khí. Vật sáng AB = 4 cm đặt vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn 10 cm. Xác định vị trí đặt vật ở trước thấu kính để ảnh của vật qua thấu kính ngược chiều lớn gấp 2 lần vật.
A. 20cm
B. 30cm
C. 35cm
D. 40cm
-
Câu 7:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự (f= 10cm ), cho ảnh A'B'. Khi dịch chuyển vật một khoảng 5cm lại gần thấu kính thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng là 10cm. Vị trí của vật trước khi dịch chuyển là:
A. 5cm
B. 15cm
C. 20cm
D. A hoặc C
-
Câu 8:
Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
-
Câu 9:
Chọn đáp án đúng. Thấu kính hội tụ là:
A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm.
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
-
Câu 10:
Một lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang \(A={{60}^{0}}.\) Một chùm tia sáng đơn sắc được chiếu tới mặt bên AB cho chùm tia ló ở mặt sau AC của lăng kính. Điều chỉnh tia tới để có góc lệch cực tiểu, người ta đo được góc lệch Dmin = 600. Chiết suất n của lăng kính là
A. 4/3.
B. 3/2.
C. \(\sqrt{2}.\)
D. \(\sqrt{3}.\)
-
Câu 11:
Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự f1=10m, thị kính có tiêu cự 5cm. Người quan sát mắt bình thường, ngắm chừng không điều tiết. Số bội giác vô cực của kính thiên văn này là:
A. 200
B. 20
C. 2
D. 201
-
Câu 12:
Khi ngắm chừng vô cực một vật ở xa bằng kính thiên văn, đáp án nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách hai kính là \(O_1O_2=f_1+f_2\)
B. Khoảng cách hai kính là \(O_1O_2=f_1−f_2\)
C. Số bội giác vô cực của kính là \({G_\infty } = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}\)
D. Góc trông ảnh là \( {\alpha _0} = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}{\alpha _0}\)
-
Câu 13:
Ý kiến nào sau đây không đúng về kính thiên văn?
A. Gồm hai thấu kính đồng trục, thị kính có tiêu cự rất dài, vật kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi thị kính
B. Gồm hai thấu kính đồng trục, vật kính có tiêu cự rất dài, thị kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi vật kính
C. Khoảng cách giữa hai kính thay đổi được
D. Bổ trợ cho mắt khi quan sát vật ở xa bằng cách tạo ảnh ảo với góc trông rất lớn đối với vật ở xa
-
Câu 14:
Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là :
A. 1000 lầ
B. 500 lần
C. 2000 lần
D. 3000 lần
-
Câu 15:
Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính ?
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt).
-
Câu 16:
Một người có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +20 điốp. Mắt đặt cách kính 10 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. Vật cách mắt từ 2,5cm đến 5cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
-
Câu 17:
Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp trên vành ghi 5x. Kính lúp đặt sát mắt. Hỏi vật đặt trong khoảng nào trước kính.
A. 4 cm đến 5 cm
B. 3 cm đến 5 cm
C. 4 cm đến 6 cm
D. 3 cm đến 6 cm
-
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi
B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi
C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi
D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không
-
Câu 19:
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính (đeo sát mắt) chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15cm
B. 16,7cm
C. 17,5cm
D. 22,5cm
-
Câu 20:
Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25cm phải đeo sát mắt kính số 2. Điểm cực cận của người đó nằm trên trục của mắt và cách mắt
A. 25cm
B. 50cm
C. 1m
D. 2m
-
Câu 21:
Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có
A. phản xạ thông thường.
B. khúc xạ.
C. phản xạ toàn phần.
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.
-
Câu 22:
Nếu có phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ môi trường (1) vào môi trường (2) thì
A. vẫn có thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
B. không thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
C. không thể có khúc xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
D. không có thể có phản xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
-
Câu 23:
Lúc trưa nắng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nước. Đó là vì các tia sáng phản xạ
A. toàn phần trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt.
B. toàn phần trên mặt đường và đi vào mắt.
C. toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.
D. một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.
-
Câu 24:
Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới 600; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300. Nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới 600 thì góc khúc xạ là?
A. 380
B. 340
C. 430
D. 280
-
Câu 25:
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s. Tốc độ ánh sáng trong môi trường A là bao nhiêu?
A. 225000 km/s.
B. 230000 km/s.
C. 180000 km/s.
D. 250000 km/s.
-
Câu 26:
Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Kim cương có chiết suất 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong kim cương là
A. 242000km/s
B. 124000km/s
C. 72600km/s
D. 62700 km/s
-
Câu 27:
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Song song
B. Hợp với nhau góc 600
C. Vuông góc
D. Hợp với nhau góc 300
-
Câu 28:
Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước thì
A. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
-
Câu 29:
Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L.
B. 2L.
C. 0,5L.
D. 4L.
-
Câu 30:
Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm
A. tăng tám lần.
B. tăng bốn lần.
C. giảm hai lần.
D. giảm bốn lần.
-
Câu 31:
Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi thì độ tự cảm
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
-
Câu 32:
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh.
B. dòng điện có giá trị nhỏ.
C. dòng điện có giá trị lớn.
D. dòng điện không đổi.
-
Câu 33:
Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ
A. giảm \(\sqrt{2}\) lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm \(2\sqrt{2}\) lần.
-
Câu 34:
Một khung dây có diện tích S được đặt song song với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Qua khung dây một góc 900 thì từ thông qua khung sẽ
A. Tăng thêm một lượng B.S
B. Giảm đi một lượng B.S
C. Tăng thêm một lượng 2B.S
D. Giảm đi một lượng 2B.S
-
Câu 35:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông?
A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là \(Φ=B.S.cosα\)
B. Từ thông là một đại lượng có hướng.
C. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
D. Từ thông là một đại lượng đại số
-
Câu 36:
Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giảm số vòng dây trên một mét chiều dài đi hai lần thì độ tự cảm L’ của ống dây là:
A. \(2L\)
B. \(L/2\)
C. \(4L\)
D. \(L/4\)
-
Câu 37:
Gọi N là số vòng dây,
A. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}nS\)
B. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}N^2S\)
C. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l}S\)
D. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l^2}S\)
-
Câu 38:
Trong một mạch điện có một bộ acquy, một ống dây và một công tắc thì:
A. ngay sau khi đóng công tắc, trong mạch có suất điện động tự cảm.
B. sau khi đóng công tắc ít nhất 30s, trong mạch mới xuất hiện suất điện động tự cảm.
C. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, trong mạch vẫn còn suất điện động tự cảm.
D. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ống dây không cản trở dòng điện.
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn nhất khi
A. Dòng điện tăng nhanh
B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện giảm nhanh
D. Dòng điện biến thiên nhanh
-
Câu 40:
Câu nào dưới đây nói về suất điện động cảm ứng là không đúng?
A. Là suất điện động xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên
B. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
C. Là suất điện động gây ra dòng điện không đổi trong mọi trường hợp
D. Là suất điện động phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ thông qua diện tích giới hạn bởi mạch.