Đề thi HK2 môn Vật lí 11 năm 2022-2023
Trường THPT Duy Tân
-
Câu 1:
Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng như thế nào?
A. Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
-
Câu 2:
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện được xác định bởi biểu thức nào?
A. \(F = BI\sin \alpha \)
B. \(F = BI\cos \alpha \)
C. \(F = BI\sin \alpha \)
D. \(F = Il\sin \alpha \)
-
Câu 3:
Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ như thế nào?
A. Ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
B. Ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
C. Ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
D. Ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
-
Câu 4:
Sợi quang trong cáp quang ứng dụng hiện tượng gì?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
-
Câu 5:
Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D là góc lệch giữa tia tới và tia ló, n là chiết suất của chất làm lăng kính. Công thức nào trong các công thức sau là sai?
A. \(\sin {i_1} = \frac{1}{n}\sin {i_2}\)
B. \(A = {r_1} + {r_2}\)
C. \(D = {i_1} + {i_2} - A\)
D. \(\sin \frac{{{D_m} + A}}{2} = n\sin \frac{A}{2}\)
-
Câu 6:
Thấu kính phân kì là gì?
A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
C. Một khối chất trong suốt , được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm
-
Câu 7:
Một kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một người mắt không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận D = OCC. Công thức xác định có bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là:
A. \(G = \frac{f}{Đ}\)
B. \(G = \frac{Đ}{{2f}}\)
C. \(G = \frac{{2f}}{Đ}\)
D. \(G = \frac{Đ}{f}\)
-
Câu 8:
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực như thế nào?
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị
D. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
-
Câu 9:
Từ phổ là gì?
A. Hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường
B. Hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. Hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
D. Hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
-
Câu 10:
Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dùng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
-
Câu 11:
Khi nhìn thấy vật, bộ phận nào của mắt có vai trò như phim trong máy ảnh?
A. Võng mạc
B. Giác mạc
C. Lòng đen
D. Thủy tinh thể
-
Câu 12:
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức nào?
A. \({e_C} = \frac{{\left| {{\rm{\Delta \Phi }}} \right|}}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
B. \({e_C} = \left| {{\rm{\Delta \Phi }}} \right|{\rm{\Delta }}t\)
C. \({e_C} = \frac{{\left| {{\rm{\Delta }}t} \right|}}{{{\rm{\Delta \Phi }}}}\)
D. \({e_C} = - \frac{{{\rm{\Delta \Phi }}}}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
-
Câu 13:
Phát biểu nào không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. Có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó
B. Có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó
C. Có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó
D. Có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó
-
Câu 14:
Chọn phát biểu sai về cảm ứng điện từ.
A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô
B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô
D. Dòng điện Fu-cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
-
Câu 15:
Biểu thức nào xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí?
A. \(B = {2.10^{ - 7}}{\rm{I}}.{\rm{r}}\)
B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{r}\)
C. \(B = {2.10^7}\frac{I}{r}\)
D. \(B = {2.10^7}{\rm{I}}.{\rm{r}}\)
-
Câu 16:
Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau L = 10cm đặt trong từ trường đề \(\vec B\) thẳng đứng, B = 0,1T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện E = 12V, r = 1Ω, điện trở của thanh kim loại và dây nối R=5Ω. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại có giá trị:
A. 1N
B. 0,02N
C. 0,2N
D. 0,1N
-
Câu 17:
Một dây dẫn có chiều dài 10m đặt trong từ trường đều B = 5.10-2T. Cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với \(\vec B\) có giá trị là:
A. 0N
B. 5N
C. 0,05N
D. 5.10-4N
-
Câu 18:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 15 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 10 A, I2 = 5 A chạy qua. Điểm M cách A và B một khoảng bằng bao nhiêu mà tại đó cảm ừng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra bằng 0?
A. MA = 10cm, MB = 5cm
B. MA = 5cm, MB = 10cm
C. MA = 15cm, MB = 5cm
D. MA = 6cm, MB = 12cm
-
Câu 19:
Hai vòng tròn dây dẫn đặt cách nhau một khoảng rất nhỏ. Vòng dây dẫn được giữ cố định. Vòng trên được nối với một đòn cân. Khi có 2 dòng điện có cường độ bằng nhau vào 2 dây dẫn thì chúng hút nhau. Đặt thêm một quả cân khối lượng 0,1g vào đĩa cân bên kia thì cân trở lại thăng bằng và lúc đó hai vòng dây cách nhau 2mm. Xác định cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây. Biết bán kính mỗi vòng dây là 5cm. Lấy g=10m/s2
A. 2,23A
B. 1A
C. 3,16A
D. 5,64A
-
Câu 20:
Cường độ dòng điện qua một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H giảm đều từ I1 = 1,5A đến I2 = 0,5A trong thời gian 0,25s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 1,6 V
B. 0,8 V
C. 0,4 V
D. 3,2 V
-
Câu 21:
Trong hệ SI, đâu là đơn vị của từ thông?
A. Vêbe (Wb)
B. Fara (F)
C. Henri (H)
D. Ampe(A)
-
Câu 22:
Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng
A. 6.10-7 Wb
B. 2,4.10-5 Wb
C. 2,4.10-7 Wb
D. 3.10-7 Wb
-
Câu 23:
Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm xảy ra khi nào?
A. Xảy ra khi ngắt mạch
B. Luôn xảy ra
C. Xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều
D. Không xảy ra khi đóng mạch
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của đường sức từ?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ
B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải
C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa
-
Câu 25:
Mắt của một người với khoảng cực viễn là 40cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà không điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ
A. 2,5 dp
B. - 0,25 dp
C. 0,25 dp
D. -2,5 dp
-
Câu 26:
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc nào?
A. Bàn tay trái
B. Vào nam ra bắc
C. Bàn tay phải
D. Nắm bàn tay trái
-
Câu 27:
Khi ta chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1
B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1
C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới
D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
-
Câu 28:
Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 180cm, ảnh thu được cao bằng 1/5 vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị:
A. 15cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 25cm
-
Câu 29:
Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ và chịu lực từ bằng 10-3 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
-
Câu 30:
Trong các nhận định dưới đây về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là gì?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
-
Câu 31:
Cho các phát biểu sau thấu kính hội tụ:
(1) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa
(2) Thấu kính hội tụ có hình dạng bất kỳ
(3) Thấu kính hội tụ còn gọi là thấu kính lồi
(4) Thấu kính hội tụ có phần rìa và phần giữa bằng nhau
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m, vật kính và thị kính cách nhau 104 cm. Số bội giác của kính là:
A. 10
B. 15
C. 25
D. 10,4
-
Câu 33:
Đâu là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực?
A. \({G_\infty } = {f_1}{f_2}\)
B. \({G_\infty } = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}\)
C. \({G_\infty } = \frac{{{f_2}}}{{{f_1}}}\)
D. \({G_\infty } = \frac{{\delta D}}{{{f_1}{f_2}}}\)
-
Câu 34:
Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất \(n = \frac{4}{3}\). Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là:
A. 200
B. 360
C. 420
D. 450
-
Câu 35:
Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là;
A. 4f
B. 3f
C. 5f
D. 6f
-
Câu 36:
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là?
A. 0,048 Wb
B. 480 Wb
C. 24 Wb
D. 0 Wb
-
Câu 37:
Phát biểu nào là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. Tỉ lệ với diện tích hình tròn
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
C. Tỉ lệ với cường độ dòng điện
D. Tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn
-
Câu 38:
Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là bao nhiêu?
A. f = 5m
B. f = 5cm
C. f = 5mm
D. f = 5dm
-
Câu 39:
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vecto cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10−19C. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:
A. \(3,{2.10^{ - 15}}N\)
B. \(6,{4.10^{ - 15}}N\)
C. \(6,{4.10^{ - 14}}N\)
D. \(3,{2.10^{ - 14}}N\)
-
Câu 40:
Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào một môi trường trong suốt với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất n của môi trường đó đối với ánh sáng chiếu vào được xác định bởi
A. \(\sin i\)
B. \(\cos i\)
C. \(\frac{1}{{\sin i}}\)
D. \(\tan i\)