Đề thi HK2 môn Toán 6 CD năm 2021-2022
Trường THCS Lương Hòa
-
Câu 1:
Viết số đối của các số sau: −5,64;117−5,64;117
A. 5,645,64 và 117117
B. 5,645,64 và −117−117
C. −5,64−5,64 và −117−117
D. 5,645,64 và −711−711
-
Câu 2:
Viết số nghịch đảo của các số sau: −35;11−35;11
A. −53−53 và 111111
B. 5353 và −111−111
C. 3535 và 111111
D. 3535 và −111−111
-
Câu 3:
Tìm x, biết: x−12=32x−12=32
A. x=1x=1
B. x=0x=0
C. x=2x=2
D. x=4x=4
-
Câu 4:
Tìm x, biết: 13.x+12=5613.x+12=56
A. x=−1x=−1
B. x=−3x=−3
C. x=5x=5
D. x=1x=1
-
Câu 5:
Tính: A=324+(213−324)A=324+(213−324)
A. A=−213A=−213
B. A=213A=213
C. A=313A=313
D. A=513A=513
-
Câu 6:
Tính: B=125.713+125.613+85B=125.713+125.613+85
A. B=5B=5
B. B=7B=7
C. B=4B=4
D. B=−2B=−2
-
Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: −32;32;0;−2−7;5−2−32;32;0;−2−7;5−2
A. −5−2<−32<0<−2−7<32−5−2<−32<0<−2−7<32
B. −2−7<−32<0<−53<32−2−7<−32<0<−53<32
C. 3−2<−52<0<−2−7<323−2<−52<0<−2−7<32
D. 5−2<−32<0<−2−7<325−2<−32<0<−2−7<32
-
Câu 8:
Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
A. 120 học sinh
B. 125 học sinh
C. 130 học sinh
D. 135 học sinh
-
Câu 9:
Tính 3535 của 2020.
A. 1212
B. 1414
C. 1515
D. 1111
-
Câu 10:
Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8.
A. 65%65%
B. 64,5%64,5%
C. 62,5%62,5%
D. 62%62%
-
Câu 11:
Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho ∠xOy=1200;∠xOt=600∠xOy=1200;∠xOt=600. Tính góc ∠tOy?∠tOy?
A. ∠tOy=900∠tOy=900
B. ∠tOy=1200∠tOy=1200
C. ∠tOy=800∠tOy=800
D. ∠tOy=600∠tOy=600
-
Câu 12:
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán 1616 tấm vải và 5m;5m; ngày thứ hai bán 20%20% số vải còn lại và 10m;10m; ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải còn lại và 9m9m; ngày thứ tư bán 13 số vải còn lại, cuối cùng còn 13m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
A. 78m
B. 88m
C. 98m
D. 108m
-
Câu 13:
Tính: A=−4+19−18
A. A=−3
B. A=3
C. A=13
D. A=−13
-
Câu 14:
Tính: B=2018.17−7.2018
A. B=201080
B. B=2018
C. B=20180
D. B=201800
-
Câu 15:
Tính: C=−12+13\
A. C=16
B. C=−16
C. C=−116
D. C=116
-
Câu 16:
Tính: D=12.25017+12.9017
A. D=100
B. D=−10
C. D=1
D. D=10
-
Câu 17:
Tìm giá trị của x, biết: 2(x−3)=−12
A. x=5
B. x=3
C. x=−3
D. x=−5
-
Câu 18:
Tìm giá trị của x biết: 12+2x=56:23.
A. x=−74
B. x=74
C. x=38
D. x=−38
-
Câu 19:
Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên 13x−15.
A. x∈{12;16;28;2}
B. x∈{14;16;28;2}
C. x∈{14;16;26;2}
D. x∈{14;16;28}
-
Câu 20:
Tìm x để giá trị phân số x−124 và phân số 12 bằng nhau.
A. x=14
B. x=13
C. x=12
D. x=11
-
Câu 21:
Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện 1<x3<2
A. x=−4;x=−5
B. x=4;x=5
C. x=−4;x=5
D. x=4;x=−5
-
Câu 22:
Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng 13 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 910 số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém.
A. 4 bài
B. 5 bài
C. 3 bài
D. 4 bài
-
Câu 23:
Vẽ tia OB′ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB′
A. ∠BOB′=1150
B. ∠BOB′=1200
C. ∠BOB′=1250
D. ∠BOB′=1350
-
Câu 24:
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 15;1−3;130;−16
A. 1−3;−16;130;15
B. 15;130;−16;1−3
C. −16;130;1−3;15
D. 15;−16;130;1−3
-
Câu 25:
Tính: 915+−125+−720
A. 23100
B. 61100
C. 21100
D. 37100
-
Câu 26:
Tính: −38+1225+5−8+2−5+1325+1
A. 35
B. 25
C. −35
D. −25
-
Câu 27:
Tính: 34.2−3634.17+4.34
A. 13
B. −13
C. 23
D. −23
-
Câu 28:
Tìm x, biết: x−23=−512
A. x=14
B. x=12
C. x=23
D. x=34
-
Câu 29:
Tìm x, biết: x+53=59
A. x=103
B. x=53
C. x=−53
D. x=−103
-
Câu 30:
Tìm x, biết: x−227=3x−2
A. [x=−11x=7
B. [x=11x=7
C. [x=−11x=−7
D. [x=11x=−7
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
Số sản phẩm
3
0
5
7
0
Đối tượng thống kê là
A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
B. Số sản phẩm 3,0,5,7,0
C. Điểm số và sản phẩm
D. Lô hàng
-
Câu 32:
Cho biểu đồ cột kép sau:
Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là
A. Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14
B. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16
C. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15
D. Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12
-
Câu 33:
Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra:
A. “Số chấm nhỏ hơn 5”
B. “Số chấm lớn hơn 6”
C. “Số chấm bằng 0”
D. “Số chấm bằng 7”
-
Câu 35:
Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
22
20
8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”
A. 0,22
B. 0,4
C. 0,44
D. 0,16
-
Câu 36:
Cho biết x+14=−912 . Khi đó giá trị của x là:
A. x=−4
B. x=−2
C. x=4
D. x=2
-
Câu 37:
Tìm 75% của 60 là:
A. 40
B. 80
C. 45
D. 90
-
Câu 38:
Học kì I lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi của lớp 6A trong học kì II là:
A. 16
B. 24
C. 40
D. 4
-
Câu 39:
Biết ^xOy=600,^aOb=1200. Hai góc đó là hai góc:
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Bù nhau
D. Kề bù
-
Câu 40:
Tính: A=−313−717+−519+−1013+2417−1419
A. A=−2
B. A=0
C. A=1
D. A=−1