Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0;1;0)M(0;1;0) và vuông góc với mặt phẳng (P):x−2y+z=0(P):x−2y+z=0 là
A. x1=y−1−2=z1x1=y−1−2=z1
B. x1=y+1−2=z1x1=y+1−2=z1
C. x1=y+12=z1x1=y+12=z1
D. x1=y−12=z1x1=y−12=z1
-
Câu 2:
Cho I=2m∫0xsin2xdxI=2m∫0xsin2xdx và J=m∫0cos2xdxJ=m∫0cos2xdx với m∈R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=mcos2m−J.
B. I=−mcos2m−J.
C. I=−mcos2m+J.
D. I=mcos2m+J.
-
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(−1;2;0) đến mặt phẳng (P):x−2y−2z−4=0 bằng
A. 3
B. 6
C. 9
D. 1
-
Câu 4:
Số phức z=8−7i có phần thực và phần ảo lần lượt bằng
A. 8 và −7i
B. 8 và 7.
C. 8 và 7i
D. 8 và −7
-
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0;0;2) và song song với đường thẳng d: x1=y1=z−1−2 là
A. x1=y1=z−2−2
B. x1=y1=z−22
C. x1=y1=z+2−2
D. x1=y1=z+22
-
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(−2;0;1),N(0;2;−1). Phường trình của mặt cầu có đường kính MN là
A. (x+1)2+(y−1)2+z2=√3
B. (x−1)2+(y+1)2+z2=3
C. (x+1)2+(y−1)2+z2=3
D. (x−1)2+(y+1)2+z2=11
-
Câu 7:
Cho 1∫0f(x)dx=1, 2∫1f(x)dx=2 và 2∫0g(x)dx=4. Tính I=2∫0[2f(x)−g(x)]dx
A. I=1
B. I=−1
C. I=2
D. I=3
-
Câu 8:
Cho hàm số liên tục trên [0;1] thỏa mãn 1∫0[f(x)]2dx=4. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x); y=0, x=0, x=1 quay quanh trục hoành bằng
A. 4π2
B. 2π
C. 4π
D. 4
-
Câu 9:
Tính I=4m∫0sin2xdx theo số thực m.
A. I=2−2cos2m
B. I=2cos2m−2
C. I=2−cos2m
D. I=cos2m−2
-
Câu 10:
Cho 8∫0f(x)dx=−36. Tính I=2∫0f(4x)dx.
A. I = - 144
B. I = 9
C. I = 144
D. I = -9
-
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x−3z+2=0 đi qua điểm nào sau đây?
A. E(1;1;1)
B. F(1;1;0)
C. H(7;3;1)
D. G(4;2;0)
-
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+2z−5=0. Phương trình của mặt cầu có tâm I(−1;0;0) và tiếp xúc với (P) là
A. (x−1)2+y2+z2=4
B. (x+1)2+y2+z2=2
C. (x+1)2+y2+z2=4
D. (x−1)2+y2+z2=2
-
Câu 13:
Tìm các số thực m, n thỏa mãn 2m+(n+i)i=3+4i với i là đơn vị ảo.
A. m=2,n=−4.
B. m=2,n=4.
C. m=2,n=−5.
D. m=1,n=−4.
-
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm M(0;0;−1), N(0;1;0) và E(1;0;0) là
A. x + y - z = 0
B. - x + y + z = 1
C. x + y - z = 1
D. - x + y + z = 0
-
Câu 15:
Tính tích phân I=1∫04x√1−x2dx bằng cách đặt u=1−x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=−41∫0√udu
B. I=21∫0√udu
C. I=20∫1√udu
D. I=41∫0√udu
-
Câu 16:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x, y=0, x=1, x=2 là
A. 2∫1|3x−1|dx
B. 2∫0|3x|dx
C. 2∫13xdx
D. π2∫19xdx
-
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1;1;−2), N(3;0;3), P(2;0;0). Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (MNP) có tọa độ là
A. (3;−1;1)
B. (3;1;1)
C. (3;−1;−1)
D. (3;1;−1)
-
Câu 18:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1], f(0)=1 và f(1)=3. Khi đó 1∫0f′(x)dx bằng
A. -3
B. -2
C. 3
D. 2
-
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:{x=−1+ty=2tz=1−2t (t∈R) đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(1;4;−5)
B. Q(−1;2;1)
C. N(−3;−4;5)
D. P(1;2;−2)
-
Câu 20:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2xln4 thỏa F(0)=4. Khi đó F(1) bằng
A. 5
B. 2(ln2)2
C. 7
D. 6
-
Câu 21:
Cho số phức z thỏa mãn z(1+i)=7+i. Môđun của số phức z bằng
A. 2√10
B. 25
C. 40
D. 5
-
Câu 22:
Cho I=4m∫0esin2xcos2x.dx với m∈R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=2−2ecos2m.
B. I=2−2esin2m.
C. I=2esin2m+2.
D. I=2esin2m−2.
-
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;−2;3) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là
A. (0;−2;3)
B. (0;0;3).
C. (2;0;0)
D. (2;0;3)
-
Câu 24:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=8xlnx, y=0, x=1, x=e bằng
A. 2e2−2
B. 2e2+2
C. 4e2+4
D. 4e2−4
-
Câu 25:
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=4cosx, y=0, x=0, x=π quay quanh trục hoành bằng
A. 4π2
B. 8π2
C. 2π2
D. 8π.
-
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P):2x+4y−2z+2=0; (Q):x+2y−z=0; (R):x+2y+z+3=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P)∥(R)
B. (Q)∥(R)
C. (P) cắt (Q).
D. (Q) cắt (R).
-
Câu 27:
Cho I=ln3m∫0x.3xdx và J=m∫03xdx với m∈R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=−m3m−J.
B. I=m3m−J.
C. I=m3m+J.
D. I=−m3m+J.
-
Câu 28:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=8x3+6x là
A. 2x4+3x2+C.
B. 8x4+6x2+C.
C. 24x2+6+C
D. 2x3+3x+C.
-
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x+12=y1=z1 và d2:x1=y+1−2=z1
A. d1∥d2.
B. d1 chéo d2.
C. d1 trùng với d2.
D. d1 cắt d2.
-
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng d:x1=y+12=z+1−3 có tọa độ là
A. (0;−1;−1)
B. (−3;−6;9)
C. (−2;4;6)
D. (1;2;3)
-
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxz) là
A. x + z = 0.
B. y = 0
C. z = 0
D. x = 0
-
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm M(−1;−1;−2), N(0;0;−4) là
A. x1=y1=z−4−2
B. x1=y1=z+42
C. x1=y1=z−42
D. x1=y1=z+4−2
-
Câu 33:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+5z+7=0. Giá trị của biểu thức |z1|2+|z2|2 bằng
A. 14
B. 17
C. 11
D. 56
-
Câu 34:
Cho số phức z=3−2i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức ¯z có tọa độ là
A. (3;2)
B. (−3;2)
C. (3;−2)
D. (−3;−2)
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;2;3) và vuông góc với trục Oy là
A. y + 2 = 0
B. y = 0
C. y - 2 = 0
D. x + z = 5
-
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;3;−2), N(−1;1;0), P(1;−1;1), góc giữa hai đường thẳng MN và NP bằng
A. 60∘
B. 45∘
C. 90∘
D. 30∘
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(−3;0;3), N(3;0;−3). Phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN là
A. x + z = 0
B. z = 0
C. x - z = 0
D. x = 0
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x−y+z+1=0 và đường thẳng d:x1=y1=z+1−1. Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là
A. x2=y1=z+11
B. x2=y1=z−1−1
C. x2=y1=z+1−1
D. x2=y1=z−11
-
Câu 39:
Xét các số phức z thỏa mãn (z+4i)(¯z+6) là số thuần ảo. biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (3;2)
B. (−3;2)
C. (3;−2)
D. (−3;−2)
-
Câu 40:
Cho tập nghiệm của bất phương trình 2(log4x)2−3log4x+1≤0 là [m;n] với m,n∈R. Khi đó 2m+n bằng
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9