Đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Võ Văn Kiệt
-
Câu 1:
Trong Pascal, câu lệnh nào dùng để đặt màu cho nền của màn hình?
A. TextBackground(color);
B. TextColor(color);
C. SetColor(color);
D. GotoXY(x, y);
-
Câu 2:
Phát biểu nào đúng về lời gọi hàm và lời gọi thủ tục?
A. Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự
B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự
C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự
D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùy thuộc vào từng thủ tục
-
Câu 3:
Hàm chuẩn nào thực hiện biến giá trị thực 6 thành 7?
A. Odd;
B. Round;
C. Trunc;
D. Abs;
-
Câu 4:
Nhận định nào về tham số là sai?
A. Một hàm có thể có cả tham số giá trị và tham số biến;
B. Có thể truyền biến số cho tham số giá trị ;
C. Có thể truyền giá trị cho tham số biến;
D. Có thể dùng tham số biến để nhận kết quả;
-
Câu 5:
Mô tả nào về hàm chưa chính xác?
A. Phải trả lại kết quả
B. Phải có tham số
C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó
D. Có thể có các biến cục bộ
-
Câu 6:
Yếu tố nào xác định kiểu của một hàm?
A. Kiểu của các tham số
B. Kiểu giá trị trả về
C. Tên hàm
D. Địa chỉ mà hàm trả về
-
Câu 7:
Lệnh nào có thể tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp với nhau?
A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);
B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3);
D. Rtd := R1 + R2 + R3;
-
Câu 8:
Nêu cú pháp để mở tệp ở chế độ đọc dữ liệu từ tệp?
A. repeat( < biến tệp >);
B. reset ( < biến tệp >);
C. restart ( < biến tệp >);
D. rewrite ( < biến tệp >);
-
Câu 9:
Nêu cú pháp để gắn tên tệp cho biến tệp?
A. < biến tệp > := < tên tệp >;
B. < tên tệp > := < biến tệp >;
C. assign ( < biến tệp > , < tên tệp > );
D. assign ( < tên tệp > , < biến tệp > );
-
Câu 10:
Bước đầu tiên để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước là gì?
A. Gắn tên tệp cho biến tệp
B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp
C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp
D. Đóng tệp
-
Câu 11:
Nêu cú pháp để khai báo biến tệp văn bản?
A. var < tên tệp > : txt;
B. var < tên biến tệp > : txt;
C. var < tên tệp > : text;
D. var < tên biến tệp > : text;
-
Câu 12:
Dữ liệu kiểu tệp có đặc điểm như thế nào?
A. sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện
D. cả A. B. C đều sai
-
Câu 13:
Thế nào là tệp có cấu trúc?
A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó
C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định
D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII
-
Câu 14:
Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có đặc điểm như thế nào?
A. Không được lớn hơn 8Kb
B. Không được lớn hơn 128Mb
C. Không được lớn hơn 1Gb
D. Có thể rất lớn và chi phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 15:
Để khai báo hai bên tệp văn bản f1, f2 câu lệnh được sử dụng?
A. var f1, f2: text;
B. var f1,f2: txt;
C. var f1.txt, f2.txt;
D. var f1.txt; f2.txt;
-
Câu 16:
Muốn đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta dùng lệnh nào?
A. read (< tên tệp >, < danh sách biến >);
B. read (< biến tệp >, < danh sách biến >);
C. Real (< tên tệp >, < danh sách biến >);
D. Real (< biến tệp >, < danh sách biến >);
-
Câu 17:
Mở tệp để đọc dữ liệu, ta sử dụng lệnh nào?
A. Reset (< tên tệp >);
B. Reset (< biến tệp >);
C. Rewrite (< tên tệp >);
D. Rewrite (< biến tệp >);
-
Câu 18:
Tại sao sau khi làm việc xong với tệp cần phải đóng tệp?
A. Việc đóng tệp là đặc biệt quan trọng sau khi ghi dữ liệu, khi đó hệ thống mới thực sự hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp
B. Nếu không đóng tệp hệ thống sẽ báo lỗi
C. Nếu không đóng tệp thì tệp đó sẽ bị xoá mất
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 19:
Thủ tục đóng tệp là gì?
A. Close(< biến tệp >);
B. Close(< tên tệp >);
C. Close;
D. Close all;
-
Câu 20:
Hàm eof (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
A. Đầu dòng
B. Cuối dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối tệp
-
Câu 21:
Hàm eoln (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
A. Đầu dòng
B. Cuối dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối tệp
-
Câu 22:
Một tệp văn bản có tên là 'ATXT’ có duy nhất một dòng chứa 5 số nguyên (các số này cách nhau ít nhất một dấu cách). Đoạn lênh nào đọc 5 số từ tệp vào mảng số nguyên A và ghi 5 số đó ra màn hình?
A. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
B. assign(f,'A TXT); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read (a[i],' ');
C. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
D. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read(a[i],' ');
-
Câu 23:
Với mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f.A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
-
Câu 24:
Mảng A gồm 100 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 100 số đó ra tệp văn bản tên là 'A TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 25:
Mảng A gồm 10 phần tử kiểu xâu. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'S.TXT theo dạng: gồm 10 dòng, mỗi dòng một xâu?
A. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); writeln(f, A); close(f);
B. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); write(f, A); close(f);
C. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do writeln(f, A[i]); close(f);
D. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do write(f, A[i]); close(f);
-
Câu 26:
Cho chương trình sau:
Var f: text;
begin
Assign (f, 'ABC.txt');
Rewrite(f);
write (f, 105+304-234);
close(f);
end.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.txt có nội dung như thế nào?
A. 105+304-234
B. 105304234
C. 105 304 234
D. 175
-
Câu 27:
Xét chương trình sau:
var a, b : longint;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
a:=123456; b:=456;
write (f, a-b);
close(f);
END.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 123456-456;
B. 123000;
C. 123456456;
D. Tất cả A, B, C đều sai.
-
Câu 28:
Với chương trình sau:
Var g: text;
begin
Aasign (g, 'ABC, DAT');
Rewrite(g)
write (g, '510 + 702 – 792');
close (g);
end
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.DAT có nội dung như thế nào?
A. 510 702 792
B. 420
C. 510 + 702 - 792
D. 510702792
-
Câu 29:
Cách khai báo thư viện nào là đúng?
A. uses crt, graph;
B. uses crt; graph;
C. uses crt graph;
D. Cả 3 cách trên đều đúng
-
Câu 30:
Các hàm, thủ tục liên quan đến đồ họa được chứa trong thư viện gì?
A. GRAPH
B. CRT
C. DOS
D. SYSTEM
-
Câu 31:
Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “ViduTT” thì khai báo nào sai?
A. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y, z : Byte) ;
B. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; Var z : Byte) ;
C. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; z : Byte) ;
D. Procedure ViduTT( Var y : Byte ; x : Byte ; Var z : Byte) ;
-
Câu 32:
Kiểu dữ liệu của hàm là gì?
A. Chỉ có thể là kiểu integer
B. Chỉ có thể là kiểu
C. Có thể là các kiểu integer, real, char, boolean, string
D. Có thể là integer, real, char, boolean, string, record, kiểu mảng.
-
Câu 33:
Mô tả nào về chương trình có cấu trúc là phù hợp nhất?
A. Chương trình có sử dụng cấu trúc mảng và bản ghi;
B. Sử dụng các hàm và thủ tục thư viện chuẩn;
C. Được chia thành nhiều chương trình con
D. Cả A và B
-
Câu 34:
Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa gì?
A. Program
B. Procedure
C. Function
D. Var
-
Câu 35:
Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu tệp?
A. Tệp nhị phân thuộc loại tệp có cấu trúc
B. Các dòng trong tệp văn bản có độ dài bằng nhau
C. Có thể hiểu nội dung các tệp văn bản khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản
D. Không thể hiểu nội dung các tệp có cấu trúc khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản
-
Câu 36:
Nhận định nào đúng về dữ liệu tệp?
A. Số lượng phần tử của tệp là cố định
B. Kích thước tệp có thể rất lớn
C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục
D. Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa
-
Câu 37:
Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau không dùng để gán giá trị cho trường của bản ghi A? (với bản ghi A có 3 trường là Ten, Lop, Diem)
A. A.Ten := ‘Nguyen Van A’ ;
B. A.Lop := ‘11A7’ ;
C. Readln(A.Diem) ;
D. S := A.Diem ;
-
Câu 38:
Trong kiểu dữ liệu bản ghi, mỗi bản ghi thường được dùng để làm gì?
A. Mô tả hay lưu trữ thông tin về nhiều đối tượng cần quản lý ;
B. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một thuộc tính cần quản lý ;
C. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một đối tượng cần quản lý ;
D. Mô tả hay lưu trữ thông tin về nhiều thuộc tính cần quản lý ;
-
Câu 39:
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho việc gì?
A. chèn thêm phần tử
B. truy cập đến phần tử bất kì
C. xóa một phần tử
D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử
-
Câu 40:
Khai báo mảng hai chiều nào sai?
A. var m : array[1..10] of array[0..9] of integer;
B. var m : array[1..20,1..40] of real;
C. var m : array[1..9;1..9] of integer;
D. var m : array[0..10,0..10] of char;