Đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Tây Hồ
-
Câu 1:
Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu?
A. được lưu trữ trên ROM
B. được lưu trữ trên RAM
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
-
Câu 2:
Phát biểu nào đúng về dữ liệu kiểu tệp?
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy
B. Sẽ bị mất hết khi chương trình thực hiện xong
C. Được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngoài
D. Không bao giờ bị mất
-
Câu 3:
Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có đặc điểm ra sao?
A. Không được lớn hơn 8Kb
B. Không được lớn hơn 128Mb
C. Không được lớn hơn 1Gb
D. Có thể rất lớn và chi phụ thuộc vào dung lượng đĩa
-
Câu 4:
Trong Pascal, để khai báo biên tập văn bản là sử dụng cú pháp nào?
A. Var < tên tệp >: text;
B. Var < tên biến tệp >text;
C. Var < tên tệp > string;
D. Var < biến tệp > string;
-
Câu 5:
Trong Pascal, để khai báo hai bên tệp văn bản f1, f2 ta viết câu lệnh ra sao?
A. var f1, f2: text;
B. var f1,f2: txt;
C. var f1.txt, f2.txt;
D. var f1.txt; f2.txt;
-
Câu 6:
Để thao tác với tệp trước hết ta phải làm gì?
A. Ta có thể gán tên tệp cho biến tệp hoặc sử dụng trực tiếp lên tên tệp cũng được
B. Ta nhất thiết phải gán tên tệp cho biến tệp
C. Ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình
D. Ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp lên tệp trong chương trình
-
Câu 7:
Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh nào?
A. < biến tệp > := < tên tệp >;
B. < tên tệp > =< biến tệp >;
C. assign (< biến tệp > < tên tệp >);
D. assign (< tên tệp >.< biến tệp >);
-
Câu 8:
Để gán tệp KETQUA.TXT cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh nào?
A. f:='KETQUA.TXT';
B. 'KETQUA.TXT':=f;
C. assign(f, 'KETQUA.TXT');
D. assign('KETQUA.TXT',f);
-
Câu 9:
Khi tiến hành mở tệp để đọc mà không tìm thấy tệp thì cho kết quả ra sao?
A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng
B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách
C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt
D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 10:
Vị trí con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset nằm ở vị trí nào?
A. Nằm đầu tệp
B. Nằm ở cuối tệp
C. Nằm ở giữa tệp
D. Năm ngẫu nhiên ở bất kì vị trí nào
-
Câu 11:
Khi tiến hành mở tệp để ghi mà không tìm thấy tệp thì như thế nào?
A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng
B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách
C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt
D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 12:
Khi tiến hành mở tệp để ghi và tìm thấy tệp thì sẽ ra sao?
A. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào trước nội dung cũ
B. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào cuối nội dung cũ
C. Nội dung cũ sẽ bị xoá để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
D. Báo lỗi vì không thực hiện được
-
Câu 13:
Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?
A. read (< tên tệp >, < danh sách biến >);
B. read (< biến tệp >, < danh sách biến >);
C. Real (< tên tệp >, < danh sách biến >);
D. Real (< biến tệp >, < danh sách biến >);
-
Câu 14:
Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?
A. read (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
B. read (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
C. write (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
D. write (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
-
Câu 15:
Mở tệp để đọc dữ liệu, ta sử dụng thủ tục nào?
A. Reset (< tên tệp >);
B. Reset (< biến tệp >);
C. Rewrite (< tên tệp >);
D. Rewrite (< biến tệp >);
-
Câu 16:
Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục gì?
A. Reset (< tên tệp >);
B. Reset (< biến tệp >);
C. Rewrite (< tên tệp >);
D. Rewrite (< biến tệp >);
-
Câu 17:
Sau khi làm việc xong với tệp cần phải đóng tệp vì sao?
A. Việc đóng tệp là đặc biệt quan trọng sau khi ghi dữ liệu, khi đó hệ thống mới thực sự hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp
B. Nếu không đóng tệp hệ thống sẽ báo lỗi
C. Nếu không đóng tệp thì tệp đó sẽ bị xoá mất
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 18:
Thủ tục đóng tệp có dạng gì?
A. Close(< biến tệp >);
B. Close(< tên tệp >);
C. Close;
D. Close all;
-
Câu 19:
Nếu hàm eof (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
A. Đầu dòng
B. Cuối dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối tệp
-
Câu 20:
Nếu hàm eoln (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
A. Đầu dòng
B. Cuối dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối tệp
-
Câu 21:
Cho một tệp văn bản có tên là 'ATXT’ có duy nhất một dòng chứa 5 số nguyên (các số này cách nhau ít nhất một dấu cách). Đoạn lênh nào đọc 5 số từ tệp vào mảng số nguyên A và ghi 5 số đó ra màn hình?
A. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
B. assign(f,'A TXT); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read (a[i],' ');
C. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
D. assign(f, 'A.TXT'); reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read(a[i],' ');
-
Câu 22:
Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f.A.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
-
Câu 23:
Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên 5 dòng, mỗi dòng một số)?
A. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(a[i],' '); close(f);
-
Câu 24:
Cho mảng A gồm 100 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 100 số đó ra tệp văn bản tên là 'A TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f,'A.TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
C. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'A.TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 25:
Cho mảng A gồm n phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'BTXT theo dạng: dòng đầu tiên ghi số n, dòng thứ hai ghi n số là các phần tử của mảng A (các số này cách nhau đúng một dấu cách)?
A. assign(f,B.TXT); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
B. assign(f,'B.TXT'); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
C. assign(f,B.TXT); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
D. assign(f,'B.TXT'); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
-
Câu 26:
Cho mảng A gồm 10 phần tử kiểu xâu. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'S.TXT theo dạng: gồm 10 dòng, mỗi dòng một xâu?
A. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); writeln(f, A); close(f);
B. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); write(f, A); close(f);
C. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do writeln(f, A[i]); close(f);
D. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do write(f, A[i]); close(f);
-
Câu 27:
Xét chương trình sau:
Var f: text;
begin
Assign (f, 'ABC.txt');
Rewrite(f);
write (f, 105+304-234);
close(f);
end.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.txt có nội dung như thế nào?
A. 105+304-234
B. 105304234
C. 105 304 234
D. 175
-
Câu 28:
Xét chương trình sau:
var i : longint;
f : text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
i:=123456;
writeln(f, i);
write (f, -789);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 123456-789;
B. 123456 -789;
C. 123456 789;
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 29:
Xét chương trình sau:
var a, b : longint;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt');
rewrite(f);
a:=123456; b:=456;
write (f, a-b);
close(f);
END.
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 123456-456;
B. 123000;
C. 123456456;
D. Tất cả A, B, C đều sai.
-
Câu 30:
Xét chương trình sau:
var a,b longint;
f :text:
BEGIN
assign (f, 'A txt');
rewrite (f);
a:=123456;
b: =456;
writeln(f, a,b);
writeln(f, b, a);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 123456456 456123456
B. 123456 456 456 123456
C. 456 123456 123456 456
D. Tất cả A, B, C đều sai
-
Câu 31:
Xét chương trình sau:
var a : real;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A txt'); rewrite(f);
a:=12.345;
writeln(f, a)
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 12.345
B. 1.2345000000E+01
C. 12.345000000
D. 12.345000
-
Câu 32:
Xét chương trình sau:
var a : Real ;
f :text;
BEGIN
assign (f, 'A.txt'); rewrite();
a:=12.345;
writeln(f, a: 6:3);
close(f);
END
Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?
A. 12.345
B. 1.2345000000E+01
C. 12.345000000
D. 12.345000
-
Câu 33:
Cho chương trình sau:
Var g: text;
begin
Aasign (g, 'ABC, DAT');
Rewrite(g)
write (g, '510 + 702 – 792');
close (g);
end
Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.DAT có nội dung như thế nào?
A. 510 702 792
B. 420
C. 510 + 702 - 792
D. 510702792
-
Câu 34:
Trong Pascal, thư viện Dos là nơi chứa các thủ tục nào?
A. tạo thư mục, thiết lập giờ hệ thống ,...
B. vào, ra mà các chương trình đều dùng tới
C. làm việc với máy in
D. điều khiển các loại bảng mạch đồ họa
-
Câu 35:
Trong chế độ đồ họa của Pascal, muốn di chuyển con trỏ đến vị trí điểm có tọa độ (x,y), ta phải gọi thực hiện thủ tục nào sau đây?
A. MoveTo(x,y)
B. GotoXY(x,y)
C. PutPixel(x,y)
D. LineTo(x,y)
-
Câu 36:
Cho chương trình sau:
Program Chuong_Trinh;
Var a, b, S : byte;
Procedure TD(Var x : byte ; y : byte);
Var i : byte;
Begin
i := 5;
writeln(x,‘ ’, y);
x := x + i ;
y := y + i ;
S := x + y ;
Writeln(x,‘ ’, y);
End;
Begin
Write(‘nhập a và b : ’);
Readln(a, b);
TD(a,b);
Writeln(a,‘ ’, b, ‘ ’, S);
Readln;
End.
Trong chương trình trên có các tham số thực sự là:
A. x và y
B. i
C. a và b
D. a, b, S
-
Câu 37:
Hàm chuẩn nào biến giá trị thực 6 thành 7?
A. Odd
B. Round
C. Trunc
D. Abs
-
Câu 38:
Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết ra sao?
A. < tên biến bản ghi > . < giá trị của trường > ;
B. < tên kiểu bản ghi > . < tên trường > ;
C. < tên biến bản ghi > . < tên trường > ;
D. < tên kiểu bản ghi > . < giá trị của trường > ;
-
Câu 39:
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện:
A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt
B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
C. Nối xâu S2 vào S1
D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
-
Câu 40:
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho việc gì?
A. chèn thêm phần tử
B. truy cập đến phần tử bất kì
C. xóa một phần tử
D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử