Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021-2022
Trường THCS Kim Đồng
-
Câu 1:
Chọn đáp án đúng: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy như thế nào?
A. Theo đường thẳng
B. Theo đường zíc zắc
C. Theo đường tròn
D. Theo đường elip
-
Câu 2:
Em hãy cho biết: Phát biểu nào KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ?
A. Đào hang
B. Hoạt động vào ban đêm
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Là động vật biến nhiệt
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để....
A. Giữ nhiệt cho cơ thể
B. Giảm trọng lượng
C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
D. Bảo vệ mắt
-
Câu 4:
Cho biết đâu là vai trò của chi trước thỏ?
A. Đào hang
B. Bật nhảy xa
C. Giữ thăng bằng
D. Đá kẻ thù
-
Câu 5:
Chọn từ thích hợp: Cơ thể thỏ phủ …
A. Lông ống
B. Vảy sừng
C. Lông tơ
D. Lông mao
-
Câu 6:
Hãy giải thích: Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?
A. vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.
B. vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.
C. vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.
D. các phương án trên đều đúng.
-
Câu 7:
Hãy cho biết: Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?
A. lớp Chim.
B. lớp Lưỡng Cư.
C. lớp Bò sát.
D. lớp Thú.
-
Câu 8:
Hãy cho biết: Phát biểu nào về kanguru là sai?
A. con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
B. chi trước và đuôi to khỏe.
C. sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
-
Câu 9:
Chọn đáp án đúng: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là?
A. Bộ Thú huyệt
B. Bộ Thú túi
C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
D. Bộ Thú ăn sâu bọ
-
Câu 10:
Xác định đâu là: Cách di chuyển của kanguru?
A. Bơi
B. Đi
C. Co bóp đẩy nước
D. Nhảy
-
Câu 11:
Chọn phương án đúng: Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là?
A. Chim vẹt
B. Cá voi
C. Hồng hạc
D. Rươi
-
Câu 12:
Hãy cho biết: Loài cá nào rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc?
A. Cá voi
B. Cá đuối
C. Cá heo
D. Cá chép
-
Câu 13:
Hãy xác định: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?
A. Có răng
B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
D. Chi sau tiêu biến
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật?
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
-
Câu 15:
Hãy cho biết: Đặc điểm nào của cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội?
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi
B. Có lớp mỡ dưới da rất dày
C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm nào không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
-
Câu 17:
Xác định đâu là cách bắt mồi của hổ?
A. Tìm mồi
B. Lọc nước lấy mồi
C. Rình mồi, vồ mồi
D. Đuổi mồi, bắt mồi
-
Câu 18:
Hãy cho biết loại động vật nào sau đây là loài ăn thực vật?
A. Sóc
B. Chuột chù
C. Chuột đồng
D. Chuột chù
-
Câu 19:
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là?
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Loài động vật nào sau đây không có tập tính đào hang?
A. Chuột chũi
B. Sói
C. Chuột đồng
D. Chuột chù
-
Câu 21:
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là?
A. Không có răng nanh
B. Răng cửa lớn, sắc
C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
-
Câu 22:
Em hãy cho biết: Chuột đồng, sói, nhím là đại diện của Bộ nào?
A. Bộ Ăn sâu bọ
B. Bộ Ăn thịt
C. Bộ Gặm nhấm
D. Bộ Thú huyệt
-
Câu 23:
Xác định đâu là đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ?
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Loài nào có tập tính sống đơn độc?
A. Sói
B. Báo
C. Chuột đồng
D. Sóc
-
Câu 25:
Cho biết: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi?
A. Thị giác kém phát triển
B. Khứu giác phát triển
C. Có mõm kéo dài thành vòi
D. Tất cả các ý trên đúng
-
Câu 26:
Đâu là ý kiến đúng về thú móng guốc?
A. Di chuyển rất chậm chạp..
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
-
Câu 27:
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn
B. Không có đuôi.
C. Có chai mông
D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
-
Câu 28:
Hãy cho biết: Phát biểu nào về vượn là sai?
A. Không có đuôi.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Có chai mông nhỏ.
D. Có túi má lớn.
-
Câu 29:
Em hãy cho biết đâu là: Thức ăn của “Khủng long bạo chúa”?
A. Thực vật thân cỏ
B. Các loài cá
C. Các loài động vật ở cạn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Em hãy cho biết đâu là: Loài khủng long hung dữ nhất ở thời đại Khủng long?
A. khủng long bạo chúa.
B. khủng long sấm.
C. khủng long cánh.
D. khủng long cá.
-
Câu 31:
Chọn đáp án đúng: Nhóm nào gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
-
Câu 32:
Hãy xác định đâu là ý nghĩa của hiện tượng ngủ đông ở động vật đới lạnh?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
-
Câu 33:
Chọn đáp án đúng: Cơ quan di chuyển của khỉ, vượn là?
A. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
B. Bàn tay, bàn chân cầm nắm
C. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt
D. Chi năm ngón, có màng bơi
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Rươi
D. Thủy tức
-
Câu 35:
Chọn đáp án đúng: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
A. Ếch
B. Cá chép
C. Cá sấu
D. Rết
-
Câu 36:
Chọn đáp án đúng: Loài nào có cơ quan di chuyển là cánh da?
A. Chim
B. Dơi
C. Chim hải âu
D. Cú
-
Câu 37:
Hãy xác định: Đặc điểm cơ quan di chuyển của rết là gì?
A. Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
B. Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
C. Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi đốt
D. Cơ quan di chuyển được phân hóa thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau
-
Câu 38:
Cho biết: Phát biểu nào về động vật có xương sống sau đây là SAI?
A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
B. Thỏ là Động vật không có xương sống
C. Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí
D. Cá chép hô hấp bằng mang
-
Câu 39:
Chọn cụm từ thích hợp: Những loài động vật có xương sống là?
A. Giun đất, cá chép, thỏ
B. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
C. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
D. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
-
Câu 40:
Xác định: Loài động vật nào sau đây chỉ hô hấp qua da?
A. Trùng biến hình
B. Thủy tức
C. Giun đất
D. Ếch đồng