Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2022-2023
Trường THPT Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Khi nói về hình thức sinh sản bào tử, phát biểu nào đúng?
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử và giao tử thể.
C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
-
Câu 2:
Người ta phân chia sinh sản của thực vật thành các hình thức nào sau đây?
A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính.
D. Sinh sản hữu tính và sinh sản bằng bào tử.
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Khi nói về hình thức sinh sản sinh dưỡng ở các loài thực vật trong tự nhiên, phát biểu nào sai?
A. Ở rau má, cơ thể con được hình thành từ thân bò.
B. Ở cỏ gấu, cơ thể con được hình thành từ thân rễ.
C. Ở khoai tây, cơ thể con được hình thành từ rễ củ.
D. Ở cây thuốc bỏng, cơ thể con được hình thành từ lá.
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Sinh sản bằng bào tử có những ngành thực vật nào?
A. Rêu, hạt trần.
B. Rêu, quyết.
C. Quyết, hạt kín.
D. Quyết, hạt trần.
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Sinh sản vô tính là gì?
A. hình thức tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ.
C. tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Từ một tế bào hoặc mô thực vật có thể nuôi cấy để phát triển thành một cây hoàn chỉnh là nhờ đặc tính nào của tế bào thực vật?
A. Toàn năng
B. Phân hóa
C. Chuyên hóa cao
D. Tự dưỡng
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì?
A. Cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
B. Phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
C. Phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
D. Phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra?
A. Từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây
B. Chỉ từ rễ của cây
C. Chỉ từ một phần thân của cây
D. Chỉ từ lá của cây
-
Câu 9:
Xác định ý đúng: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng:
A. lóng
B. thân rễ
C. đỉnh sinh trưởng
D. rễ phụ
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Đặc điểm của bào tử là tạo được?
A. Nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
B. Ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
C. Ít cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
D. Nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)?
A. Lưỡng bội và hình thành cây đơn bội
B. Đơn bội và hình thành cây lưỡng bội
C. Đơn bội và hình thành cây đơn bội
D. Lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Sinh sản bằng bào tử là tạo ra thế hệ mới từ?
A. Bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
B. Bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
C. Bao tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
D. Hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
-
Câu 13:
Xác định: Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản?
A. Bằng bào tử
B. Phân đôi
C. Dinh dưỡng
D. Hữu tính
-
Câu 14:
Cho biết: Loài nào không phải là hạt trần?
A. dừa
B. bạch quả
C. cây mè
D. thực vật có gai
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Sự hình thành hạt cải thiện đáng kể sự thích nghi của thực vật với đất bằng cách nào?
A. làm cho việc phát tán con cái dễ dàng hơn
B. cho phép sống sót trong điều kiện bất lợi
C. cho phép nảy mầm trong điều kiện thuận lợi
D. tất cả những điều trên
-
Câu 16:
Xác định: Phát biểu về thực vật hạt trần và thực vật hạt kín là không đúng?
A. Thể bào tử là giai đoạn chiếm ưu thế, dễ thấy.
B. Cả hai đều tạo ra mô nội nhũ tam bội để nuôi phôi đang phát triển.
C. Bào tử thích nghi tốt với điều kiện trên đất khô.
D. Thể giao tử cái được thể bào tử bám vào và bảo vệ.
-
Câu 17:
Xác định: Sinh vật nào có tinh trùng di động trong ống phấn?
A. thực vật hạt trần
B. Psilophyta
C. Anthophyta
D. Cycadophyta
-
Câu 18:
Xác định: Ở hoa, phần tận cùng của nhị hoa, chứa các túi phấn là được gọi là gì?
A. bao phấn
B. đầu nhụy
C. ống phấn
D. nhụy hoa
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Nội nhũ được dùng để làm gì?
A. bảo vệ
B. dẫn truyền
C. nuôi dưỡng
D. hô hấp
-
Câu 20:
Xác định: Tương tác giữa hạt phấn và nhụy hoa quyết định điều gì của hạt phấn?
A. tính tương thích
B. màu sắc
C. bản chất
D. sự trưởng thành
-
Câu 21:
Cho biết: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình?
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. thụ tinh
D. giảm phân và thụ tinh
-
Câu 22:
Cho biết: Ý không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính nào sau đây là tiến hóa nhất?
A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Phân mảnh.
D. Trinh sinh.
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Trong tổ ong mật, loại ong nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Ong thợ.
B. Ong đực.
C. Ong thợ và ong đực.
D. Ong chúa.
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Sinh sản vô tính theo cách phân đôi thường gặp ở?
A. Động vật nguyên sinh.
B. Ruột khoang.
C. Côn trùng.
D. Bọt biển.
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức nào?
A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Phân mảnh.
D. Tái sinh.
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Giun dẹp có các hình thức sinh sản?
A. phân mảnh, phân đôi.
B. nảy chồi, phân đôi.
C. phân đôi, trinh sản.
D. nảy chồi, phân mảnh.
-
Câu 28:
Xác định: Hình thức sinh sản phân mảnh có ở nhóm động vật?
A. bọt biển, giun dẹp.
B. ruột khoang, giun dẹp.
C. nguyên sinh.
D. bọt biển, ruột khoang.
-
Câu 29:
Xác định ý đúng: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật?
A. ruột khoang, giun dẹp.
B. nguyên sinh.
C. bọt biển, ruột khoang.
D. bọt biển, giun dẹp.
-
Câu 30:
Xác định ý đúng: Hình thức trinh sản có ở?
A. ong.
B. chân khớp.
C. giun đất.
D. sâu bọ.
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Chức năng nào không phải của hormone sinh dục nam Testosterone?
A. Khởi đầu quá trình sinh tinh
B. Bảo dưỡng các ống dẫn phụ
C. Giải phóng tinh dịch
D. Bảo dưỡng các tuyến phụ
-
Câu 32:
Xác định: Đặc điểm không phải là đặc điểm cơ bản của tinh trùng quyết định khả năng sinh sản của nam giới?
A. Số lượng tinh trùng
B. Khả năng di chuyển của tinh trùng
C. Chiều dài tinh trùng
D. Tỷ lệ sản xuất tinh trùng
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Bộ phận nào của tinh trùng chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Acrosome
B. Đầu
C. Đuôi
D. Cổ
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Hợp tử phát triển thành gì?
A. Phôi
B. Con
C. Morula
D. Con người
-
Câu 35:
Xác định ý đúng: Sự phát triển của phôi được gọi là gì?
A. Sự thụ tinh
B. Sự giao hợp
C. Sự phát sinh bào tử
D. Sự hình thành phôi
-
Câu 36:
Xác định: Quá trình thụ tinh trong xảy ra ở đâu?
A. Trên cạn
B. Nước
C. Bên ngoài
D. Bên trong
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Hormone này thường chỉ có thể đo được khi phụ nữ mang thai?
A. LH
B. Estrogen
C. hCG
D. VSATTP
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Sự rụng trứng chủ yếu là kết quả của?
A. giảm thiểu sản ở các nang trung bình và lớn (> 1,7 mm)
B. tăng bất thường ở các nang trung bình và lớn (> 1,7 mm)
C. tăng thất bại trong các nang lớn (<1,7 mm)
D. giảm thiểu sản ở các nang nhỏ (<1,7 mm)
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Sản phẩm chuyển hoá của glucozơ và glutamin là chất nào?
A. CO2 và NH3
B. CO2 và lactat
C. Lactate và amoni
D. Chỉ cho lactate
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Phản xạ dẫn đến đẩy em bé ra khỏi tử cung của mẹ được gọi là gì?
A. Phản xạ rút chân
B. Phản xạ giật đầu gối
C. Phản xạ tống máu của bào thai
D. Phản xạ oxytocin