Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Em hãy cho biết: Điều sau đây sai khi nói về vi khuẩn?
A. Nhân có màng bao bọc.
B. Nhân không có màng bao bọc.
C. Có chứa ribôxôm
D. ADN dạng vòng.
-
Câu 2:
Em hãy cho biết: Những đặc điểm nào là đúng khi nói về vi sinh vật?
A. Có kích thước rất nhỏ, chỉ thấy rõ dưới kính hiển vi.
B. Hấp thụ nhiều chuyển hoá nhanh
C. Thích ứng nhanh với điều kiện môi trường và dễ bị biến dị, phân bố rộng rãi trong tự nhiên
D. Cả A, B và C
-
Câu 3:
Hãy cho biết: Đặc điểm nào không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.
B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.
D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào.
-
Câu 4:
Em hãy giải thích: Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh?
A. Do có cấu tạo đơn giản, tốc độ sinh sản nhanh.
B. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.
C. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
D. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
-
Câu 5:
Em hãy cho biết: Khi nói về vi sinh vật, đặc điểm nào không đúng?
A. Có kích thước nhỏ.
B. Phần lớn có cấu tạo đơn bào.
C. Đều có khả năng tự dưỡng.
D. Sinh trưởng nhanh.
-
Câu 6:
Hãy cho biết: Loài nào dưới đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi khuẩn lam.
B. Tảo đơn bào.
C. Nấm rơm.
D. Trùng biến hình.
-
Câu 7:
Em hãy cho biết: Vi sinh vật là?
A. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
C. Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác.
D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
-
Câu 8:
Hãy cho biết đâu là đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng?
A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ
B. Các enzim của chúng để mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
C. Protein của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ẩm
D. Enzim và protein của chúng thích ứng với nhiệt độ cao
-
Câu 9:
Em hãy xác định: Đặc điểm nào không phải của vi sinh vật?
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
B. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp
C. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau
D. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng
-
Câu 10:
Xác định: Loài vi sinh vật nào sau đây có hình thức dinh dưỡng là quang tự dưỡng?
A. Trùng biến hình.
B. Nấm.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn lam.
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là gì?
A. hóa tự dưỡng.
B. hóa dị dưỡng.
C. quang tự dưỡng.
D. quang dị dưỡng.
-
Câu 12:
Em hãy cho biết: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn cacbon chủ yếu từ CO2 được gọi là gì?
A. hóa dị dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hóa tự dưỡng.
D. quang tự dưỡng.
-
Câu 13:
Hãy cho biết: Vì sao có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng (ví dụ E.coli triptophan âm) để kiểm tra thực phẩm có triptophan hay không?
A. Vì E.coli triptophan có khả năng tổng hợp được triptophan nên khi cho vào môi trường (thực phẩm) không có triptophan nó vẫn có thể sống.
B. Vì E.coli triptophan là sinh vật khuyết dưỡng không có khả năng tổng hợp triptophan nên ở môi trường không có triptophan nó sẽ bị giết chết.
C. Vì triptophan là một chất ức chế quá trình sinh trưởng của E.coli triptophan.
D. Vì triptophan là một nhân tố sinh trưởng mà chỉ có E.coli triptophan mới có khả năng sử dụng để làm chất dinh dưỡng.
-
Câu 14:
Em hãy cho biết: Trong hình thức hóa tự dưỡng, sinh vật lấy nguồn năng lượng và nguồn cacbon từ đâu?
A. chất vô cơ và chất hữu cơ.
B. chất vô cơ và CO2.
C. chất hữu cơ.
D. chất hữu cơ và CO2.
-
Câu 15:
Dựa vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là gì?
A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
B. vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng.
C. quang dưỡng và hóa dưỡng.
D. vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dưỡng.
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng: Tự dưỡng là hình thức....
A. sử dụng nguồn cacbon vô cơ (CO2) để tổng hợp chất hữu cơ.
B. sử dụng nguồn cacbon hữu cơ để tổng hợp các chất hữu cơ khác.
C. sử dụng nguồn cacbon vô cơ để tổng hợp chất vô cơ khác.
D. sử dụng nguồn cacbon hữu cơ để tổng hợp chất vô cơ.
-
Câu 17:
Em hãy cho biết: Các hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật được phân chia dựa trên các tiêu chí?
A. nhóm sinh vật và nguồn năng lượng.
B. nhóm sinh vật và nguồn cacbon chủ yếu.
C. hình thức hô hấp nguồn cacbon chủ yếu.
D. nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu.
-
Câu 18:
Hãy cho biết: Trong các vi sinh vật: vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục, nấm, tảo lục đơn bào, loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A. Nấm
B. Tảo lục đơn bào
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
-
Câu 19:
Hãy cho biết: Nấm và động vật nguyên sinh không thể sinh trưởng trong môi trường thiếu gì?
A. ánh sáng mặt trời
B. chất hữu cơ
C. khí CO2
D. cả A và B đều đúng
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Các môi trường nuôi cấy thường ở trạng thái lỏng, để tạo môi trường nuôi cấy đặc, ta có thể bổ sung thêm vào môi trường?
A. cao nấm men.
B. thạch.
C. MgSO4.
D. NaCl.
-
Câu 21:
Cho biết: Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy một loại vi khuẩn, người ta sử dụng môi trường nuôi cấy gồm 100g cao nấm men, 6g MgSO4, 9g CaCl2. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy
A. tổng hợp.
B. nhân tạo.
C. bán tổng hợp.
D. tự nhiên.
-
Câu 22:
Hãy cho biết ba môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm được phân biệt dựa vào đâu?
A. thành phần vi sinh vật.
B. hàm lượng và thành phần các chất.
C. thành phần hóa học và thành phần vi sinh vật.
D. tính chất vật lí của môi trường (rắn, lỏng).
-
Câu 23:
Cho biết: Có mấy kiểu môi trường nuôi cấy vi sinh vật chính trong phòng thí nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 24:
Em hãy cho biết: Một loại vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO2, giàu một số chất vô cơ khác. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là gì?
A. quang tự dưỡng
B. quang dị dưỡng
C. hóa dị dưỡng
D. hóa tự dưỡng
-
Câu 25:
Hãy cho biết: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
C. Vi sinh vật quang tự dưỡng
D. Vi sinh vật hóa dưỡng
-
Câu 26:
Chọn đáp án đúng: Axit lactic được tạo ra nhờ quá trình?
A. hô hấp hiếu khí.
B. hô hấp kị khí.
C. lên men.
D. hô hấp nhân tạo.
-
Câu 27:
Em hãy cho biết: Etanol được tạo ra nhờ quá trình nào?
A. Hô hấp kị khí
B. Hô hấp nhân tạo
C. Hô hấp hiếu khí
D. Lên men
-
Câu 28:
Cho biết Hô hấp hiếu khí có ưu thế hơn so với hô hấp kị khí ở điểm nào trong các điểm sau có bao nhiêu phương án đúng?
I. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở mọi nơi sinh vật còn hô hấp kị khí chỉ xảy ra ở 1 số loài sinh vật nhất định.
II. Tích lũy được nhiều năng lượng hơn từ 1 phân tử glucôzơ được sử dụng trong hô hấp phân giải hiếu khí / kị khí = 38/2 = 19 lần.
III. Hô hấp hiếu khí cần O2 còn kị khí không cần O2
IV. Hô hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O, nước cung cấp cho sinh vật khác sống.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
-
Câu 29:
Em hãy cho biết: Axit axetic là sản phẩm của quá trình nào?
A. hô hấp hiếu khí hoàn toàn.
B. hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.
C. hô hấp kị khí.
D. vi hiếu khí.
-
Câu 30:
Em hãy cho biết: Lên men dấm được coi là ứng dụng của quá trình?
A. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
B. Lên men kỵ khí
C. Hô hấp kỵ khí.
D. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Quá trình hô hấp nào không cần O2?
A. Hô hấp sáng
B. Hô hấp hiếu khí
C. Hô hấp kị khí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 32:
Hãy cho biết: Ứng dụng hô hấp hiếu khí không hoàn toàn là?
A. Sản xuất axit lactic
B. Sản xuất axit axetic
C. Sản xuất bia
D. Sản xuất rượu
-
Câu 33:
Em hãy cho biết: Một trong những điều kiện để xảy ra hô hấp hiếu khí không hoàn toàn là gì?
A. Có ôxi phân tử
B. Có N2
C. Không có ôxi phân tử
D. Không có CO2
-
Câu 34:
Xác định: Quá trình hô hấp hiếu khí không hoàn toàn là?
A. Xảy ra trong điều kiện có Oxy phân tử
B. Còn gọi là quá trình lên men Oxy hóa
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đêu sai.
-
Câu 35:
Em hãy cho biết: Hầu hết vi khuẩn "ăn" gì?
A. thực vật và động vật chết hoặc sống, hoặc chúng tự chế biến thức ăn bằng ánh sáng mặt trời hoặc hóa chất
B. đất và đá
C. chất thải động vật và đất
D. không khí và nước
-
Câu 36:
Chọn phương án đúng: Thuốc kháng sinh là thuốc điều trị hiệu quả?
A. nấm
B. virus
C. vi khuẩn
D. động vật nguyên sinh
-
Câu 37:
Hãy xác định: Loại vi sinh vật nào không phải là vi sinh vật quang dưỡng?
A. Vi khuẩn lam
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
D. Vi khuẩn lactic
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Hiện nay, con người sử dụng vi sinh vật nào để sản xuất lizin?
A. Nấm mốc đen
B. Brevibacterium
C. Cadida albicans
D. Động vật nguyên sinh
-
Câu 39:
Cho biết: Trong công nghiệp sản xuất mì chính, người ta sử dụng các loài thuộc chi nào?
A. Pseudomonas
B. Acetobacter
C. Clostridium
D. Corynebaterium
-
Câu 40:
Hoàn thành câu: Khi môi trường thiếu … (1) và thừa … (2), vi sinh vật sẽ khử amin của axit amin và sử dụng axit hữu cơ làm nguồn cacbon, do đó có amôniac bay ra.
A. (1) là ôxi, (2) là nitơ
B. (1) là nitơ, (2) là cacbon
C. (1) là cacbon, (2) là nitơ
D. (1) là nitơ, (2) là ôxi