Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021
Trường THCS Phan Huy Chú
-
Câu 1:
Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
A. 1,4 lít
B. 2,8 lít
C. 3,4 lít
D. 2,1 lít
-
Câu 2:
Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 3:
Ở diều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Hợp chất rắn
-
Câu 4:
Bazơ nào sau đây không tan?
A. NaOH
B. KOH
C. Fe(OH)2
D. Ba(OH)2
-
Câu 5:
Số muối tan KCl, NaNO3, BaCl2, CaCO3, BaCO3, MgCl2?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là
A. 1,2 mol
B. 2,4 mol
C. 1,5 mol
D. 4 mol
-
Câu 7:
Bao nhiêu muối không tan KCl, AgCl, BaSO4, CaCO3, MgCl2?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
Dẫn H2 qua chì (II) oxit thí sản phẩm là gì?
A. Pb
B. H2
C. PbO
D. Không phản ứng
-
Câu 9:
Điều chế 24 gam đồng cần bao nhiêu gam CuO?
A. 15 gam
B. 45 gam
C. 60 gam
D. 30 gam
-
Câu 10:
Tính thể tích khí hiđro cần tác dụng với nhau tạo 1,8 gam nước?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 11:
Kim loại tác dụng với nước?
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Zn, Al, Ag.
D. Na, K, Ca.
-
Câu 12:
Hiđro và oxi theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo nước?
A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
-
Câu 13:
Kết luận đúng về nước bên dưới đây?
A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
C. Nước làm đổi màu quỳ tím.
D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
-
Câu 14:
Cho CuO phản ứng với H2 thì có hiện tượng gì?
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
C. Có chất khí bay lên
D. Không có hiện tượng
-
Câu 15:
Tính %VO2 trong Y biết cho 7,8 gam X gồm Mg và Al vào 5,6 lít khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7g hỗn hợp Z gồm 4 chất.
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
-
Câu 16:
Tìm hệ số chất khử trong phản ứng:
C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O
A. 4
B. 12
C. 3
D. 10
-
Câu 17:
Cho:
Cu + 2AgNO3 \( \to \) Cu(NO3)2 + 2Ag \( \downarrow \)
Na2O + H2O \( \to \) 2NaOH
Fe + 2HCl \( \to \) FeCl2 + H2 \( \uparrow \)
CuO + 2HCl \( \to \)CuCI2 + H2O
2Al + 3H2SO4 \( \to \) Al2(SO4)3 + 3H2 \( \uparrow \)
Mg + CuCl2 \( \to \) MgCl2 + Cu \( \downarrow \)
CaO + CO2 \( \to \) CaCO3
HCl + NaOH \( \to \) NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 18:
Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì điều nào sau đây sẽ xảy ra?v
A. C% tăng,CM tăng
B. C% giảm ,CM giảm
C. C% tăng,CM giảm
D. C% giảm,CM tăng
-
Câu 19:
Câu nào đúng, trong 4 câu sau đây?
A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
-
Câu 20:
Tính C% của KNO3 biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20oC là 31,6 gam?
A. 29%
B. 25%
C. 24%
D. 28%
-
Câu 21:
Tính nồng độ phần trăm biết ở 40oC, độ tan của K2SO4 là 15?
A. 11%
B. 13,2%
C. 13,04%
D. 14,02%
-
Câu 22:
Công thức liên hệ giữa C% và độ tan?
A. \(C\% = \frac{S}{{100 + S}}.100\% \)
B. \(C\% = \frac{2S}{{100 + S}}.100\% \)
C. \(C\% = \frac{{100 + S}}{S}.100\% \)
D. \(C\% = \frac{S}{{100\% }}\)
-
Câu 23:
Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào trong 4 đáp án sau?
A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
-
Câu 24:
Lý do tại sao chất rắn tan nhanh hơn trong dung dịch đun nóng?
A. Làm mềm chất rắn.
B. Có áp suất cao.
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn.
-
Câu 25:
Quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn khi ta làm thế nào?
A. Khuấy dung dịch.
B. Đun nóng dung dịch.
C. Nghiền nhỏ chất rắn.
D. Cả ba cách đều được.
-
Câu 26:
Điều nói đúng về dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan?
A. Dung môi
B. Dung dịch bão hòa
C. Dung dịch chưa bão hòa
D. Cả A và B
-
Câu 27:
Chất tan tồn tại ở dạng?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
D. Chất rắn, lỏng, khí
-
Câu 28:
Khi hòa tan 5 gam NaCl vào 45 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa biết S = 36 gam?
A. 11 gam
B. 11,2 gam
C. 11,5 gam
D. 12 gam
-
Câu 29:
Làm sao để chưa bão hòa trở thành bão hòa?
A. Cho thêm đường vào dung dịch.
B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.
C. Đun nóng dung dịch.
D. cả A và C đều đúng.
-
Câu 30:
Tính số gam đồng thu được khi khử 24 gam đồng (II) oxit ?
A. 15,6 gam
B. 19,2 gam
C. 11,2 gam
D. 23,4 gam
-
Câu 31:
Tính m sắt (III) oxit thu được khi khử 11,2 g sắt?
A. 12 gam.
B. 16 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
-
Câu 32:
Trong PTN có các kim loại kẽm và sắt, dung dịch axit clohiđric HCl và axit sunfuric H2SO4 loãng. Phải dùng bao nhiêu gam kẽm, bao nhiêu gam sắt để điều chế được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc)?
A. 6,5g và 5,6g
B. 6,4g và 3,2g
C. 6,7g và 4,3g
D. 12g và 3g
-
Câu 33:
Em hãy tìm x, y trong phản ứng xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO42- + ...H2O?
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 3 và 2.
-
Câu 34:
Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy thoát ra khí nào sau đây?
A. Cl2
B. H2O
C. H2
D. NH3
-
Câu 35:
Tính V thu được khi cho thanh đồng ngâm vào 400ml dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy trong dung dịch có khí ?
A. 1,75
B. 12,34
C. 4,47
D. 17,92
-
Câu 36:
Phản ứng điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm thuộc loại phản ứng:
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng oxi hóa – khử
-
Câu 37:
Nguyên liệu nào sau đây không dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?
A. Al và dung dịch HCl
B. Cu và dung dịch HCl
C. Mg và dung dịch H2SO4 loãng
D. Fe và dung dịch H2SO4 loãng
-
Câu 38:
Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
-
Câu 39:
Tính C% dung dịch biết ở nhiệt độ 25oC độ tan của muối ăn là 36 g?
A. 25,89%
B. 26,47%
C. 30,2%
D. 32,87%
-
Câu 40:
Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%?
A. 30g
B. 20g
C. 25g
D. 25g