Đề thi HK2 môn Hoá 8 năm 2022 - 2023
Trường THCS Hùng Vương
-
Câu 1:
Thành phần của không khí (theo thể tích):
A. 21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước.
B. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác.
C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2.
D. 20% O2, 80% N2.
-
Câu 2:
Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O.
B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl.
C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3.
D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3.
-
Câu 3:
Cho dãy chất sau: CO2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào là oxit axit?
A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2.
B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2,NO.
C. CO2, , SO3, , CO, N2O5, PbO.
D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5.
-
Câu 4:
Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) Cu + H2O
B. MgO + 2HCl \(\to\) MgCl2+ H2
C. Ca(OH)2 + CO2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 \(\to\) Cu + ZnSO4
-
Câu 5:
Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi?
A. 3,6 g
B. 7,2g
C. 1,8 g
D. 14,4g
-
Câu 6:
Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì:
A. càng lên cao không khí càng loãng.
B. oxi là chất khí không màu không mùi.
C. oxi nặng hơn không khí.
D. oxi cần thiết cho sự sống.
-
Câu 7:
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư, vì sao?
A. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi.
B. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi.
C. Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi.
D. Oxi vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề và phương trình của oxi lớn hơn của photpho.
-
Câu 8:
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H2SO4, KOH, Ca(OH)2, bằng cách nào?
A. Quỳ tím, điện phân.
B. Quỳ tím
C. Quỳ tím, sục khí CO2
D. Nước, sục khí CO2
-
Câu 9:
Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%.
A. 60 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 50 gam
-
Câu 10:
Tính thể tích khí của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hòa tan 60g NaOH.
A. 300 ml
B. 150 ml
C. 600 ml
D. 750 ml
-
Câu 11:
Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm các oxit?
A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3.
B. CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3.
C. CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO.
D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3.
-
Câu 12:
Cho các phản ứng hóa học sau:
CaCO3 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CaO + CO2 (1)
2KClO3 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) KCl + 3O2 (2)
2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 (3)
Zn + CuSO4 \(\to\) Cu + ZnSO4 (4)
2H2O \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) H2 + 3O2 (5)
Phản ứng phân hủy là:
A. 2; 3; 5; 4
B. 4; 1; 5; 3
C. 1; 2; 3; 5
D. 5; 1; 4; 3
-
Câu 13:
Sau phản ứng với Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Xanh nhạt.
B. Cam.
C. Đỏ cam.
D. Tím.
-
Câu 14:
Tính khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc)
A. 71,1 g
B. 23,7 g
C. 47,4 g
D. 11,85 g
-
Câu 15:
Có 3 oxit sau: MgO, Na2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không:
A. Dùng nước và giấy quỳ tím.
B. Chỉ dùng axit
C. Chỉ dùng nước
D. Chỉ dùng dung dịch kiềm
-
Câu 16:
Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chấ nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
A. Zn dư ; 6,5 gam.
B. HCl dư; 3,65 gam
C. HCl dư; 1,825 gam
D. Zn dư; 3,25 gam
-
Câu 17:
Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào?
A. Điện phân nước
B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ
C. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4,…)
D. Nhiệt phân KMnO4
-
Câu 18:
Tên gọi của P2O5
A. Điphotpho trioxit
B. Điphotpho oxit
C. Điphotpho pentaoxit
D. Photpho trioxit
-
Câu 19:
Ở 200C, 60 gam KNO3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở tại nhiệt độ đó?
A. 32,58 g
B. 31,55 g
C. 3,17 g
D. 31,58 g
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh. Đặc biệt là ở nhiệt độ cao
B. Oxi không có mùi và vị
C. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
D. Oxi cần thiết cho sự sống
-
Câu 21:
Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?
A. Fe2O3
B. Al2O3
C. CuO
D. CaO
-
Câu 22:
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. SO3, CaO, CuO, Al2O3
B. MgO, CO2, SiO2, PbO
C. SO3, K2O, BaO, N2O5
D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O
-
Câu 23:
P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O3 có tên gọi là:
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho pentaoxit
C. photpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
-
Câu 24:
Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Giấy quì tím
B. Nhiệt phân và phenolphtalein
C. Giấy quì tím và đun cạn
D. Dung dịch NaOH
-
Câu 25:
Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Không xác định được
-
Câu 26:
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không thay đổi
-
Câu 27:
Trong 225 g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10%
B. 11%
C. 12%
D. 13%
-
Câu 28:
Hoà tan 16g SO3 vào nước để được 300ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
A. 0,67M
B. 0,68M
C. 0,69M
D. 0,70M
-
Câu 29:
Cho 24 gam hỗn hợp oxit CuO và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với hidro có dư thu được 17,6 gam hỗn hợp hai kim loại. Tìm khối lượng nước tạo thành.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Cu=64, O=16, Cl=35,5, Fe=56, H = 1, Na = 23
A. 1,8 gam
B. 3,6 gam
C. 5,4 gam
D. 7,2 gam
-
Câu 30:
Để dập tắt đám cháy người ta cần
A. Quạt mạnh vào đám cháy
B. Cách li chất cháy với oxi
C. Duy trì nhiệt độ đám cháy
D. Cung cấp thêm oxi