Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021
Trường THPT Lê Quý Đôn
-
Câu 1:
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + H2O + KCl + MnCl2. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, có tỉ lệ tối giản) của phương trình là
A. 18.
B. 35.
C. 17.
D. 33.
-
Câu 2:
Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình hóa học: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3; (ΔH < 0). Muốn tăng hiệu suất của phản ứng cần
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
-
Câu 3:
Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột?
A. Cl2.
B. I2.
C. NaOH.
D. Br2.
-
Câu 4:
Chất nào sau đây có thể oxi hóa được kim loại Ag thành Ag2O?
A. O3.
B. I2.
C. O2.
D. Br2.
-
Câu 5:
Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng
A. nhường đi 4e.
B. nhận thêm 4e
C. nhường đi 2e.
D. nhận thêm 2e.
-
Câu 6:
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là
A. +4.
B. -2.
C. +3.
D. +6.
-
Câu 7:
Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. dung dịch chứa ion Ba2+.
B. dung dịch muối Mg2+.
C. quỳ tím.
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.
-
Câu 8:
Trong phản ứng Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO. Vai trong của clo là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa, chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa, chất khử.
-
Câu 9:
Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Au.
-
Câu 10:
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
-
Câu 11:
Lưu huỳnh có khả năng thể hiện được tính chất
A. tính oxi hóa.
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. tính khử.
D. không có tính oxi hóa, không có tính khử.
-
Câu 12:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Na
-
Câu 13:
Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
-
Câu 14:
Để trung hòa 30 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
-
Câu 15:
Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?
A. AgI
B. AgBr
C. AgF
D. AgCl
-
Câu 16:
Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
-
Câu 17:
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(d) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng là:
A. (d)
B. (a)
C. (c)
D. (b)
-
Câu 18:
Cho dãy các kim loại: Zn, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 19:
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 20:
Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
-
Câu 21:
Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
A. 2 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 3 : 2
-
Câu 22:
Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?
A. H2S
B. SO2
C. Na2S
D. SO3
-
Câu 23:
Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu đen.
D. có kết tủa màu trắng.
-
Câu 24:
Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:
A. NaCl và Na2SO4.
B. NaCl và KCl.
C. KCl và KClO3.
D. NaCl và NaClO.
-
Câu 25:
Tiến hành thí nghiệm với axit H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây ?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. NaOH
-
Câu 26:
Nguyên tắc nào dùng để pha loãng axit sunfuric đặc?
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
-
Câu 27:
Chất khí Y được tìm thấy nhiều lần ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trò như một tấm lá chắn ngăn các bức xạ có hại từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất, chất Y là:
A. ozon.
B. oxi.
C. clo.
D. flo.
-
Câu 28:
Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?
A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.
D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.
-
Câu 29:
Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 30:
Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. I2.
B. F2.
C. Cl2.
D. Br2.
-
Câu 31:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np5.
-
Câu 32:
Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2
B. Mg
C. O2
D. Dung dịch NaOH
-
Câu 33:
Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.
D. S + 2Na → Na2S.
-
Câu 34:
Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaHSO3.
B. NaOH và Na2SO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
-
Câu 35:
Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Br2
-
Câu 36:
Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?
A. Khí, màu vàng lục
B. Lỏng, màu nâu đỏ
C. Khí, màu lục nhạt
D. Rắn, màu tím đen
-
Câu 37:
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?
A. HCl
B. KBr
C. NaF
D. KI
-
Câu 38:
Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:
A. Cu và Al2O3.
B. Al và Fe2O3.
C. Fe và MgO.
D. Fe và CuO.
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?
A. Chất rắn, màu vàng.
B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
C. Không tan trong nước.
D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
-
Câu 40:
Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là
A. Mg và KCl.
B. Fe và NaCl.
C. Cu và K2CO3.
D. Zn và NaOH.