Đề thi HK2 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022
Trường THCS Tôn Đức Thắng
-
Câu 1:
Nguyên nhân chủ yếu nào làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay?
A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản
B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người
C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa
D. Hoạt động du lịch
-
Câu 2:
Lí do nào không phải nguyên nhân của hoạt động vận tải biển nước ta ngày càng được chú trọng phát triển trong những năm gần đây?
A. Có ưu điểm chuyên chở được hàng nặng trên quãng đường xa, giá cả hợp lí
B. Vận tải biển tạo điều kiện đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới
C. Phù hợp với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa kinh tế
D. Không yêu cầu đầu tư hệ thống cơ sở vật chất hiện đại và trình độ lao động cao
-
Câu 3:
Các đảo trong vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang có thế mạnh nhất về hoạt động nào?
A. Nông - lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Du lịch
D. Dịch vụ biển
-
Câu 4:
Nhận xét nào không đúng về hoạt động của ngành thủy sản nước ta?
A. Hoạt động đánh bắt tập trung chủ yếu ở vùng biển xa bờ
B. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và các đảo
C. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến thủy sản
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản từ khai thác sang nuôi trồng
-
Câu 5:
Vì sao cần ưu tiên hoạt động đánh bắt xa bờ ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm nghiêm trọng
B. Các loài thủy sản xa bờ có giá trị kinh tế cao hơn
C. Các bãi tôm bãi cá lớn của nước ta chỉ tập trung ở vùng biển xa bờ
D. Nước ta có phương tiện tàu thuyền hiện đại, công suất lớn
-
Câu 6:
Bờ biển vùng nào có lợi thế hơn cả trong phát triển du lịch biển?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 7:
Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. sản xuất vật liệu xây dựng
B. sản xuất hàng tiêu dùng
C. chế biến lương thực, thực phẩm
D. cơ khí nông nghiệp
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Cần Thơ và Bạc Liêu
B. Cần Thơ và Long An
C. Cần Thơ và Cà Mau
D. Cần Thơ và Rạch Giá
-
Câu 9:
Loại hình giao thông nào giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của người dân vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đường ô tô
B. Đường thủy
C. Đường hàng không
D. Đường biển
-
Câu 10:
Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía nào?
A. bắc và tây bắc
B. nam
C. tây nam
D. đông nam
-
Câu 11:
Nhóm đất nào có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất feralit
-
Câu 12:
Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. thoái hóa đất
B. triều cường
C. cháy rừng
D. thiếu nước ngọt
-
Câu 13:
Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là gì?
A. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai
D. TP. Hồ CHí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
-
Câu 14:
Ngành công nghiệp sử dụng lao động có trình độ kĩ thuật, tay nghề cao ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Công nghiệp dầu khí
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
D. Công nghiệp chế biến lâm sản
-
Câu 15:
Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Vĩnh Long
D. Long An
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Bà Rịa
B. Thủ Đức
C. Cà Mau
D. Phú Mỹ
-
Câu 17:
Ba trung tâm công nghiệp hàng đầu của Đông Nam Bộ là gì?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tân An
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Mỹ Tho
-
Câu 18:
Nhóm cây trồng nào đóng vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ?
A. cây công nghiệp lâu năm
B. cây lương thực
C. cây công nghiệp ngắn ngày
D. cây hoa quả
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết di tích lịch sử nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bến cảng Nhà Rồng
B. Địa đảo Củ Chi
C. Địa đảo Vĩnh Mốc
D. Nhà tù Côn Đảo
-
Câu 20:
Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là gì?
A. dốc, bị cắt xẻ mạnh
B. thoải, khá bằng phẳng
C. thấp trũng, chia cắt mạnh
D. cao đồ sộ, độ dốc lớn
-
Câu 21:
Vùng có thế mạnh trong khai thác thủy sản nhờ yếu tố nào?
A. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt
B. có nhiều ao hồ, đầm
C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú
D. các bãi triều, đầm phá, vũng vịnh
-
Câu 22:
Các loại cây công nghiệp nào quan trọng nhất ở Tây Nguyên?
A. cà phê, cao su, chè, hồ tiêu
B. cà phê, cao su, hồ tiêu, bông
C. cà phê, dừa, cao su, điều
D. cà phê, hồ tiêu, thuốc lá, bông
-
Câu 23:
Nông sản nổi tiếng ở Đà Lạt là gì?
A. hoa, cà phê
B. cà phê và chè
C. rau ôn đới và cây ăn quả
D. hoa và rau quả ôn đới
-
Câu 24:
Trung tâm công nghiệp quan trọng của Tây Nguyên là gì?
A. Đà Lạt
B. Plây –ku
C. Buôn Ma Thuật
D. Kon Tum
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào nằm giữa ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia?
A. Gia Lai
B. Đăk Lăk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
-
Câu 26:
Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng là do đâu?
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. khối cao nguyên có quan hệ chặt chẽ với đồng bằng duyên hải
C. có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua tất cả các tỉnh trong vùng
D. vị trí ngã ba biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia
-
Câu 27:
Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình ở Tây Nguyên là gì?
A. địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh
B. địa hình cao nguyên badan xếp tầng
C. địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. địa hình cao nguyên đá vôi bằng phẳng
-
Câu 28:
Các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Nha Trang và Phan Thiết
B. Cà Ná và Sa Huỳnh
C. Vân Phong và Cam Ranh
D. Văn Lý và Sa Huỳnh
-
Câu 29:
Hai trung tâm cơ khí sửa chữa, lắp ráp của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Đà Nẵng và Quy Nhơn
B. Quy Nhơn và Nha Trang
C. Đà Nẵng và Dung Quất
D. Quy Nhơn và Dung Quất
-
Câu 30:
Tỉnh (thành phố) nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Bình Thuận
B. Đà Nẵng
C. Quảng Nam
D. Bình Định
-
Câu 31:
Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là gì?
A. có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ
B. bờ biển có nhiều vũng, vịnh rộng
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi
D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn
-
Câu 32:
Vì sao hiện nay vấn đề bảo vệ và phát triển rừng ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ có vai trò hết sức quan trọng?
A. rừng cung cấp nhiều nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. mang lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao đời sông người dân
C. rừng bảo vệ nước ngầm, hạn chế nguy cơ hoang mạc hóa; các thiên tai sạt lở đất, lũ lụt
D. có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng
-
Câu 33:
Ý nghĩa xã hội của việc đẩy mạnh công tác xóa đói giảm nghèo ở khu vực miền núi phía Tây là gì?
A. Nâng cao trình độ dân trí, giảm cách biệt giàu nghèo giữa miền ngược và miền xuôi
B. Khai thác có hiệu quả tài nguyên nông - lâm nghiệp của vùng
C. Bảo vệ môi trường, hạn chế các thiên tai
D. Củng cố sức mạnh quốc phòng
-
Câu 34:
Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là gì?
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế
B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới
C. Vinh, Huế, Đà Nẵng
D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế
-
Câu 35:
Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 36:
Ngành công nghiệp nào không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng sông Hồng?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Sản xuất vật liệu xây dựng
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Khai thác khoáng sản
-
Câu 37:
Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 38:
Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ yếu tố gì?
A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú
B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú
C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí
D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng
-
Câu 39:
Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Đà
B. Sông Lô
C. Sông Chảy
D. Sông Hồng
-
Câu 40:
Nhân tố chủ yếu nào tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau