Đề thi HK2 môn Địa lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Lương Tấn Thịnh
-
Câu 1:
Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 2:
Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi
B. Bình Định
C. Bình Thuận
D. Ninh Thuận
-
Câu 3:
Cát trắng, nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở đâu?
A. Đảo Cát Bà và Lý Sơn
B. Đải Vân Hải và Cam Ranh
C. Đảo Cô Tô và Phú Quý
D. Đảo Phú Quốc và Cái Bầu
-
Câu 4:
Tài nguyên dầu khí phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía nam của khu vực nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào của nước ta không tiếp giáp biển?
A. Quảng Ninh
B. Vĩnh Phúc
C. Khánh Hòa
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 6:
Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là gì?
A. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế
B. Tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế
C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
D. Nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải
-
Câu 7:
Hệ thống đảo ven bờ của nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển các tỉnh nào?
A. Thanh Hóa, Quảng Nam, Bình Định, Cà Mau
B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang
D. Thái Bình, Nghệ An, Ninh Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 8:
Đảo có đông dân cư sinh sống ở vùng biển nước ta là gì?
A. Cái Bầu
B. Bạch Long Vĩ
C. Cồn Cỏ
D. Hòn Chuối
-
Câu 9:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Cơ khí nông nghiệp
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Cần Thơ và Bạc Liêu
B. Cần Thơ và Long An
C. Cần Thơ và Cà Mau
D. Cần Thơ và Rạch Giá
-
Câu 11:
Tỉnh nào có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Hà Tiên
D. Long Xuyên
-
Câu 12:
Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau
B. Cần Thơ
C. Long An
D. Sóc Trăng
-
Câu 13:
Đâu là các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ?
A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc
B. Máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp
C. Vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp
D. Dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp
-
Câu 14:
Đâu là mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất?
A. Đồ gỗ
B. Dầu thô
C. Thực phẩm chế biến
D. Hàng may mặc
-
Câu 15:
Đâu là trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước?
A. Vũng Tàu
B. Hà Nội
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng
-
Câu 16:
Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là gì?
A. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai
D. TP. Hồ CHí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
-
Câu 17:
Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực nào?
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Du lịch
C. Nông – lâm – ngư nghiệp
D. Dịch vụ
-
Câu 18:
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Dệt may, da – giày, gốm – sứ
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng
C. Chế biến lương thực, cơ khí
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Bà Rịa
B. Thủ Đức
C. Cà Mau
D. Phú Mỹ
-
Câu 20:
Ba trung tâm công nghiệp hàng đầu của Đông Nam Bộ là gì?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tân An
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Mỹ Tho
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết di tích lịch sử nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bến cảng Nhà Rồng
B. Địa đảo Củ Chi
C. Địa đảo Vĩnh Mốc
D. Nhà tù Côn Đảo
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các tỉnh (thành phố) giáp biển của Đông Nam Bộ là gì?
A. Bình Dương và Bình Phước
B. Tây Ninh và Đồng Nai
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương
-
Câu 23:
Dạng địa hình nào đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ?
A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh
B. Thoải, khá bằng phẳng
C. Thấp trũng, chia cắt mạnh
D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn
-
Câu 24:
Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Đất badan và đất xám
B. Đất xám và đất phù sa
C. Đất badan và feralit
D. Đất xám và đất phèn
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê – xan?
A. Yaly
B. Buôn Kuôp
C. Xrê Pôk
D. Đrây Hling
-
Câu 26:
Các loại cây công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là gì?
A. Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu
B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, bông
C. Cà phê, dừa, cao su, điều
D. Cà phê, hồ tiêu, thuốc lá, bông
-
Câu 27:
Đâu là nông sản nổi tiếng ở Đà Lạt?
A. Hoa, cà phê
B. Cà phê và chè
C. Rau ôn đới và cây ăn quả
D. Hoa và rau quả ôn đới
-
Câu 28:
Các ngành công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là gì?
A. Chế biến nông - lâm sản và khai thác khoáng sản
B. Cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến nông – lâm sản và thủy điện
D. Chế biến thực phẩm và thủy điện
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia?
A. Gia Lai
B. Đăk Lăk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết dòng sông nào sau đây bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy về Đông Nam Bộ?
A. Đà Rằng
B. Trà Khúc
C. Ba
D. Đồng Nai
-
Câu 31:
Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng là do đâu?
A. Có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. Khối cao nguyên có quan hệ chặt chẽ với đồng bằng duyên hải
C. Có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua tất cả các tỉnh trong vùng
D. Vị trí ngã ba biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia
-
Câu 32:
Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình ở Tây Nguyên là gì?
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh
B. Địa hình cao nguyên badan xếp tầng
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi bằng phẳng
-
Câu 33:
Đâu là thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chăn nuôi lợn và khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
C. Chăn nuôi bò và trồng cây công nghiệp ngắn ngày
D. Chăn nuôi bò và khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản
-
Câu 34:
Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
B. Diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều
C. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế
D. Vùng đồng bằng độ dốc lớn
-
Câu 35:
Đâu là các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nha Trang và Phan Thiết
B. Cà Ná và Sa Huỳnh
C. Vân Phong và Cam Ranh
D. Văn Lý và Sa Huỳnh
-
Câu 36:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Hàm Thuận – Đa Mi
B. A Vương
C. Đrây - Hling
D. Vĩnh Sơn
-
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng
B. Bình Định
C. Ninh Thuận
D. Quảng Trị
-
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết sông nào chảy qua địa phận tỉnh Quảng Ngãi?
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Cái
D. Sông Đà Rằng
-
Câu 39:
Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Hoàng Sa, Trường Sa
B. Trường Sa, Côn Sơn
C. Hoàng Sa, Phú Quốc
D. Côn Sơn, Bạch Long Vĩ
-
Câu 40:
Đặc điểm lãnh thổ vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Rộng lớn, có dạng hình thang
B. Có dạng tam giác châu
C. Kéo dài, hẹp ngang
D. Trải dài từ đông sang tây