Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Trường THPT Bá Thước
-
Câu 1:
Ngoài lợi ích kinh tế, việc mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đi đôi với việc bảo vệ rừng nhằm mục đích gì?
A. bảo vệ môi trường sinh thái.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
-
Câu 2:
Hiện nay, ngành công nghiệp năng lượng của nước ta phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở tự nhiên nào?
A. Có nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
B. Có mỏ than Quảng Ninh trữ lượng lớn.
C. Có tiềm năng thủy điện rất lớn.
D. Trữ lượng than, dầu khí và trữ năng thủy điện lớn.
-
Câu 3:
Nhận định nào sau đây không phải đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta?
A. Sản xuất với quy mô nhỏ, phân tán.
B. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
C. Mục đích sản xuất tạo ra nhiều lợi nhuận.
D. Sản phẩm chủ yếu tiêu dùng tại chỗ.
-
Câu 4:
Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt hàng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Thủy sản.
B. Nông, lâm sản.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
-
Câu 6:
Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất than, dầu mỏ và điện ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2012?
A. Sản lượng điện tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục.
C. Sản lượng than tăng 36,5 lần.
D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất.
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Hóa chất, phân bón.
B. Sản xuất ôtô.
C. Chế biến nông sản.
D. Cơ khí.
-
Câu 8:
Yếu tố cơ bản nhất để cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh loại hình du lịch biển đảo là gì?
A. nhiều rạn san hô đẹp.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. các bãi tắm, đảo gần bờ đẹp nổi tiếng.
D. đường bờ biển dài.
-
Câu 9:
Với khí hậu phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển được loại cây nào?
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp ngắn ngày.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
-
Câu 10:
Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía Tây của nước ta là gì?
A. đường sắt Thống nhất.
B. quốc lộ số 8.
C. quốc lộ số 9.
D. đường Hồ Chí Minh.
-
Câu 11:
Dựa vào số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ phi nông nghiệp thì mạng lưới đô thị nước ta chia thành bao nhiêu loại?
A. 6 loại.
B. 4 loại.
C. 3 loại.
D. 5 loại.
-
Câu 12:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ đâu đến đâu?
A. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
D. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.
-
Câu 13:
Việc nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam có vai trò quan trọng trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với khu vực nào?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
-
Câu 14:
Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được thể hiện rõ qua đặc điểm nào?
A. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
B. tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng giảm.
C. tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư tăng.
D. tỉ trọng ngành dịch vụ giảm.
-
Câu 15:
Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp.
B. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước.
C. Sự thất thường của khí hậu.
D. Tài nguyên khoáng sản không giàu có.
-
Câu 16:
Khu vực đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ nước ta có thế mạnh vượt trội về ngành nào?
A. Khai thác khoáng sản, chăn nuôi gia cầm.
B. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. Chăn nuôi gia cầm, gia súc lớn.
D. Phát triển thủy điện, nhiệt điện.
-
Câu 17:
Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là gì?
A. Mùa mưa tập trung vào thu - đông.
B. Diện tích rừng giảm nhanh.
C. Mùa khô kéo dài.
D. Tiềm năng thủy điện nhỏ.
-
Câu 18:
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành chăn nuôi của nước ta?
A. Chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Bước đầu phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại.
C. Hiệu quả chăn nuôi rất cao và ổn định.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
-
Câu 19:
Phía Bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 20:
Những thành tựu trong lĩnh vực phát triển văn hóa, giáo dục và y tế đã tác động đến nguồn lao động nước ta là gì?
A. tăng tỉ lệ lao động phổ thông.
B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy.
C. chất lượng lao động được nâng lên.
D. số lượng lao động được tăng lên.
-
Câu 21:
Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?
A. Có nhiều đầm phá.
B. Đường bờ biển dài, ngư trường rộng lớn.
C. Có nhiều sông lớn, ao hồ, vũng vịnh.
D. Diện tích vùng biển rộng.
-
Câu 22:
Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khai thác tổng hợp kinh tế biển.
B. Khai thác và chế biến lâm sản.
C. Phát triển du lịch biển.
D. Sản xuất muối ven biển.
-
Câu 23:
Dựa vào Atlat Địa lí trang 13, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất chuyên dùng.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất phù sa sông.
-
Câu 24:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?
A. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng.
B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.
C. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
-
Câu 25:
Việc phát huy thế mạnh nông - lâm - ngư là một cơ sở để đẩy mạnh công nghiệp hóa của vùng Bắc Trung Bộ nhằm cung cấp điều gì?
A. lương thực để xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. thức ăn cho chăn nuôi.
C. lương thực cho công nghiệp.
D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
-
Câu 26:
Nhận xét nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng trong thời gian gần đây?
A. Tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư.
B. Đẩy mạnh phát triển ngành du lịch.
C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Phát triển các ngành tài chính, ngân hàng.
-
Câu 27:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào không thuộc tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòa Bình.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Yên Bái.
-
Câu 28:
Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì sao?
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.
D. có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
-
Câu 29:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HANG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2005
2010
2015
Thành thị
10699,1
13531,4
16374,8
Nông thôn
32085,8
35517,1
36465,2
Tổng số
42774,9
49048,5
52840,0
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 – 2015?
A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động thành thị.
B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn.
C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm.
D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị.
-
Câu 30:
Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
-
Câu 31:
Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ có tên là gì?
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
-
Câu 32:
Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Crôm.
B. Mangan.
C. Sắt.
D. Bôxit.
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Thái Bình.
C. Hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sông Cửu Long.
-
Câu 34:
Khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước?
A. Dầu khí.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Crôm.
-
Câu 35:
Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra loại thiên tai nào dưới đây?
A. Hạn hán.
B. Bão.
C. Lũ lụt.
D. Xâm nhập mặn.
-
Câu 36:
Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào?
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
-
Câu 37:
Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta có đặc điểm gì?
A. cao nhất ở miền Bắc.
B. giảm dần từ Nam ra Bắc.
C. không khác nhau nhiều giữa các vùng.
D. tăng dần từ Nam ra Bắc.
-
Câu 38:
Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc có ra sao?
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. có một mùa đông lạnh.
C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
D. nằm gần xích đạo.
-
Câu 39:
Từ Đông – Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự ra sao?
A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.
B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.
C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.
-
Câu 40:
Đặc điểm nào không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.
D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.