Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Suyền
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Cả 3 vùng đều có bình quân GDP/người bằng nhau
-
Câu 3:
Đâu không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước
D. Cố định về ranh giới theo thời gian
-
Câu 4:
Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có yếu tố gì?
A. Trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao
B. Là nơi tập trung các đô thị vừa và nhỏ của nước ta
C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước
D. Những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các bãi biển ở nước ta theo tứ tự từ Bắc vào Nam là gì?
A. Cửa Lò, Mỹ Khê, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né
B. Cửa Lò, Quy Nhơn, Mỹ Khê,Nha Trang, Mũi Né
C. Mỹ Khê, Cửa Lò, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né
D. Mỹ Khê, Cửa Lò, Quy Nhơn, Mũi Né, Nha Trang
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cảng biển của nước ta tập trung chủ yếu ở ven biển của khu vực nào sau đây?
A. Bắc Bộ
B. Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Bộ
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đảo (quần đảo) nào sau đây ở nước ta có hệ thống sân bay nội địa?
A. Quần đảo Cô Tô
B. Đảo Lý Sơn
C. Đảo Phú Quý
D. Quần đảo Côn Sơn
-
Câu 8:
Đảo nào không được xếp vào các đảo đông dân của vùng biển nước ta?
A. Cái Bầu
B. Cát Bà
C. Lý Sơn
D. Cồn Cỏ
-
Câu 9:
Đất mặn của đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Đồng Tháp Mười
B. Ven biển Đông và vịnh Thái Lan
C. Hà Tiên
D. Vùng trũng ở Cà Mau
-
Câu 10:
Đâu là thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rừng ngập mặn và rừng tràm
B. Rừng kín thường xanh và rừng thưa
C. Rừng tre nứa và rừng hỗn giao
D. Tràng cỏ - cây bụi và rừng trồng
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn
B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit
C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá
D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atalat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng tuabin khí?
A. Trị An
B. Thác Mơ
C. Bà Rịa
D. Cần Đơn
-
Câu 14:
Đâu là mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn
B. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
C. Đẩy mạnh đầu tư công nghệ
D. Tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao
-
Câu 15:
Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng có đặc điểm ra sao?
A. Chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước
B. Chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước
C. Chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước
D. Chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước
-
Câu 16:
Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần tạo nên điều gì?
A. Tạo nhiều việc làm cho người lao động
B. Đảm bảo an ninh, quốc phòng
C. Làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của vùng
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng
-
Câu 17:
Đâu là ý nghĩa kinh tế của việc phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Là môi trường sống của nhiều loài động vật
B. Cung cấp nhiều loại gỗ quý
C. Cân bằng môi trường sinh thái, giữ nước
D. Chống xói mòn rửa trôi
-
Câu 18:
Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì sao?
A. Có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. Địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia
D. Có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng
-
Câu 19:
Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú được phát triển mạnh ở các tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Phú Yên, Quảng Nam
B. Khánh Hòa, Đà Nẵng
C. Bình Định, Quảng Ngãi
D. Phú Yên, Khánh Hòa
-
Câu 20:
Địa điểm nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta?
A. Dung Quất
B. Nha Trang
C. Đà Nẵng
D. Vân Phong
-
Câu 21:
Đâu là thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá
B. Biển có nhiều loài tôm, cá, mực
C. Có các ngư trường trọng điểm
D. Hoạt động chế biến hải sản phát triển
-
Câu 22:
Đâu không phải là lí do để nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam?
A. Tăng vai trò trung chuyển của vùng
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng
C. Giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh
D. Góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng
-
Câu 23:
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm, chăn nuôi đại gia súc
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu
-
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?
A. Trên 120 nghìn tỉ đồng
B. Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng
C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng
D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Nậm Cắn?
A. Quốc lộ 7
B. Quốc lộ 8
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Quốc lộ 9
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thanh Hóa là gì?
A. Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu, chế biến nông sản
B. Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, dệt may, cơ khí, luyện kim đen
C. Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, chế biến nông sản
D. Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến nông sản,khai thác chế biến lâm sản, sản xuất giấy và xenlulô
-
Câu 27:
Đâu là đặc điểm nổi bật về mặt dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng?
A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ
B. Nguồn lao động lớn nhất cả nước
C. Lao động có trình độ cao nhất cả nước
D. Lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn
-
Câu 28:
Đâu là định hướng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực I
B. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng dần tỉ trọng khu vực II và III
D. Tăng tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực III
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?
A. Hưng Yên, Hải Phòng
B. Hà Nam, Bắc Ninh
C. Hà Nam, Ninh Bình
D. Nam Định, Bắc Ninh
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Phúc Yên
D. Bắc Ninh
-
Câu 31:
Đâu là loại khoáng sản có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Than antraxit
B. Apatit
C. Bôxít
D. Sắt
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên con sông nào?
A. Sông Gâm
B. Sông Chảy
C. Sông Đà
D. Sông Hồng
-
Câu 33:
Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?
A. Ôn đới, nhiệt đới
B. Cận nhiệt, ôn đới
C. Cận nhiệt, nhiệt đới
D. Cận nhiệt, cận xích đạo
-
Câu 34:
Tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa được nuôi tập trung ở cao nguyên nào?
A. Tả Phình
B. Nghĩa Lộ
C. Mộc Châu
D. Than Uyên
-
Câu 35:
Tài nguyên du lịch nào ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An
C. Chùa Bái Đính
D. Thánh địa Mỹ Sơn
-
Câu 36:
Đâu là các trung tâm du lịch lớn của nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang
D. Huế - Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ
-
Câu 37:
Nước ta có 3 vùng du lịch nào?
A. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Bộ
C. Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
D. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ
-
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh/ thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết những nơi nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 tỉ đồng?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 40:
Đâu là chuyển biến cơ bản của Ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu?
A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng liên tục
B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
D. Có nhiều bạn hàng lớn như: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc