Đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Lợi
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai
B. Tây Ninh
C. Bình Phước
D. Bình Dương
-
Câu 2:
Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do đâu?
A. hậu quả của chiến tranh
B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn
C. thiếu tài nguyên thiên nhiên
D. thiên tai thường xuyên xảy ra
-
Câu 3:
Đặc điểm nào không phải của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường
B. Sản xuất quy mô lớn, đẩy mạnh thâm canh
C. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc
D. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến
-
Câu 4:
Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp là gì?
A. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền
B. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Định An
B. Nhơn Hội
C. Vũng Áng
D. Nghi Sơn
-
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu tăng
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
D. Lúa hè thu tăng nhiều hơn lúa đông xuân
-
Câu 7:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2000 VÀ 2014 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu theo nhóm hàng ở trước ta, năm 2000 và 2014?
A. Tỉ trọng hàng nông - lâm - thuỷ sản luôn nhỏ nhất
B. Tỉ trọng hãng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
-
Câu 8:
Yếu tố nào quan trọng nhất làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt
B. Lao động có trình độ cao
C. Diện tích mặt nước rộng lớn
D. Trữ lượng thủy sản lớn
-
Câu 9:
Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là gì?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 10:
Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu là nhờ đâu?
A. sự phong phú của thức ăn trong tự nhiên
B. sự phong phú của nguồn lúa gạo
C. sự phong phú của phụ phẩm ngành thủy sản
D. sự phong phú của hoa màu lương thực
-
Câu 11:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là gì?
A. tình trạng xói mòn đất
B. diện tích rừng bị suy giảm
C. hệ thống sông, hồ ít
D. thiếu nước mùa khô
-
Câu 12:
Yếu tố nào là chủ yếu nhất làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu ngành đa dạng?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ rào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp
B. Đường
C. Cột
D. Tròn
-
Câu 14:
Nguyên nhân nào được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng?
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
B. Tăng cường sản xuất hàng hóa
C. Tổ chức sản xuất hợp lí
D. Nâng cao năng suất lao động
-
Câu 15:
Đặc điểm đô thị hóa của nước ta là gì?
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
B. phân bố đô thị đều giữa các vùng
C. trình độ đô thị hóa thấp
D. tỉ lệ dân thành thị giảm
-
Câu 16:
Nhận định nào không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Có đầy đủ khóang sản cho sự phát triển công nghiệp
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
C. Tài nguyền đất, nước trên mặt xuống cấp
D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước
-
Câu 17:
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực, thực phẩm
B. Trồng cây công nghiệm lâu năm, cây công nghiệp hàng năm
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm
-
Câu 18:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là gì?
A. thủy lợi
B. bảo vệ rừng
C. lao động
D. giống cây trồng
-
Câu 19:
Các tỉnh ven biển miền Nam có sản lượng đánh bắt hải sản cao hơn các tỉnh ven biển miền Bắc là do nguyên nhân chủ yếu vào khu đây?
A. Trang bị tàu thuyền công suất lớn hơn
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển hơn
C. Có nhiều ngư trường lớn, vùng biển ít thiên tai hơn
D. Ngư dân giàu kinh nghiệm đánh bắt xa bờ hơn
-
Câu 20:
Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của yếu tố nào?
A. sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực
-
Câu 21:
Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
-
Câu 22:
Than nâu phân bố nhiều nhất ở đâu?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
-
Câu 23:
Công nghiệp chế biến chè phân bố chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do đâu?
A. người dân có kinh nghiệm trồng chè
B. lực lượng lao động dồi dào
C. nguồn nguyên liệu phong phú
D. thị trưởng tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công nghiệp trunớc ta?
A. Công nghiệp khai thác có tỉ trọng giảm, công nghiệp chế biến có tỉ trọng tăng
B. Các trung tâm công nghiệp phân bố rải đều trên lãnh thổ
C. Khu vực có vốn đầu tư trước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất
D. Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta qua các năm tăng liên tục
-
Câu 25:
Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực nào?
A. khai thác và chế biến thuỷ hải sản
B. khai thác và chế biến khoáng sản
C. khai thác và chế biến lâm sàn
D. chế biến lương lực và cây công nghiệp
-
Câu 26:
Phát biểu nào đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu
B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao
C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào
D. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 28:
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta không phải là đã hình thành nên yếu tố nào?
A. các vùng chuyên canh
B. khu công nghiệp tập trung
C. vùng động lực phát triển kinh tế
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 29:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tình hình lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm
D. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm
-
Câu 30:
Hoạt động kinh tế biển nào ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng?
A. Khai thác sinh vật
B. Du lịch biển - đảo
C. Giao thông vận tải
D. Khai thác khoáng sản
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang
B. Hải Phòng
C. Huế
D. Vũng Tàu
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt Thống Nhất Bắc Nam không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng Sông Hồng
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đâu là 4 cánh cung ở vùng Đông Bắc?
A. Mẫu Sơn, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Tam Đảo, Đông Triều
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
D. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Con Voi
-
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào không có trung tâm công nghiệp?
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 36:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơn vị hành chính nào là đô thị loại II?
A. Sơn La
B. Hà Tĩnh
C. Hội An
D. Mỹ Tho
-
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ Sắt cỏ ở tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Thừa Thiên-Huế
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
-
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào có tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta lớn nhất?
A. Tháng 10
B. Tháng 9
C. Tháng 11
D. Tháng 8
-
Câu 39:
Sự khác biệt về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là do nguyên nhân nào?
A. hướng núi và lượng mưa
B. sinh vật và gió mùa
C. lượng mưa và sinh vật
D. gió mùa và hướng núi
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tiền thuộc lưu vực sông nào?
A. Lưu vực sông Cả
B. Lưu vực sông Đồng Nai
C. Lưu vực sông Mê Công
D. Lưu vực sông Mã