Đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022
Trường THPT Thanh Đa
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Vũng Tàu
B. Lạng Sơn
C. Hà Nội
D. Đà Lạt
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt Thống Nhất Bắc Nam không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng Sông Hồng
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đâu là 4 cánh cung ở vùng Đông Bắc?
A. Mẫu Sơn, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Tam Đảo, Đông Triều
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
D. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Con Voi
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm công nghiệp?
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải miền Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơn vị hành chính nào sau đây là đô thị loại II?
A. Sơn La
B. Hà Tĩnh
C. Hội An
D. Mỹ Tho
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ Sắt cỏ ở tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Thừa Thiên-Huế
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào có tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta lớn nhất?
A. Tháng 10
B. Tháng 9
C. Tháng 11
D. Tháng 8
-
Câu 9:
Sự khác biệt về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là do đâu?
A. hướng núi và lượng mưa
B. sinh vật và gió mùa
C. lượng mưa và sinh vật
D. gió mùa và hướng núi
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tiền thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Cả
B. Lưu vực sông Đồng Nai
C. Lưu vực sông Mê Công
D. Lưu vực sông Mã
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào dưới đây?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Campuchia?
A. Đồng Tháp
B. Cà Mau
C. Kiên Giang
D. An Giang
-
Câu 13:
Sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm của vùng núi nào?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
-
Câu 14:
Hệ sinh thái nào sau đây ở vùng ven biển nước ta?
A. Rừng ôn đới
B. Rừng cận nhiệt
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng tre nứa
-
Câu 15:
Cho bảng số liệu:
Dạng biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2007-2015 là
A. Cột chồng
B. Miền
C. Tròn
D. Cột ghép
-
Câu 16:
Loại đất đặc trưng cho tính nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là gì?
A. đài nguyên
B. feralit
C. mùn thô
D. pốt dôn
-
Câu 17:
Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào chủ yếu do đâu?
A. tăng tự nhiên cao, nhập cư nhiều
B. kết cấu dân số trẻ, dân số đông
C. nhập cư nhiều, kết cấu dân số trẻ
D. dân số đông, gia tăng tự nhiên cao
-
Câu 18:
Mục đích của việc chuyển dịch cơ cấu ngành và đa dạng hoá sản phẩm công nghiệp là gì?
A. đẩy mạnh xuất khẩu, tạo thêm việc làm cho lao động
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thu hút nguồn vốn đầu tư
C. khai thác tốt tài nguyên, bảo vệ môi trường sinh thái
D. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư
-
Câu 19:
Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2014?
A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng đều tăng
B. Năng suất lúa luôn có độ tăng trưởng lớn thứ hai sau sản lượng
C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
D. Sản lượng lúa luôn có độ tăng trưởng thấp nhất và không ổn định
-
Câu 20:
Khó khăn chủ yếu trong việc đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là gì?
A. nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún
B. thiếu nước vào mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu
C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ
D. nhiều đồng cỏ tạp, cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế
-
Câu 21:
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
-
Câu 22:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là gì?
A. nâng cao chất lượng các nông sản hàng hoá
B. tăng cường chuyên môn hoá trong sản xuất
C. khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên
D. thúc đẩy công nghiệp hoá vùng nông thôn
-
Câu 23:
Ngành khai thác thuỷ sản nước ta có năng suất còn thấp chủ yếu do đâu?
A. tàu thuyền, phương tiện chậm đổi mới
B. môi trường biển bị ô nhiễm nặng nề
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển
D. thị trường tiêu thụ chưa được mở rộng
-
Câu 24:
Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là gì?
A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn
D. tạo thêm việc làm cho người lao động
-
Câu 25:
Cơ sở đầu tiên để hình thành các điểm du lịch ở nước ta là gì?
A. thị trường và chính sách ưu đãi
B. tài nguyên tự nhiên và nhân văn
C. nguồn lao động và cơ sở lưu trú
D. nguồn vốn đầu tư, khu vui chơi
-
Câu 26:
Sản lượng điện của nước ta ngày càng tăng trong những năm gần đây chủ yếu do đâu?
A. nhiều nhà máy thuỷ điện lớn được xây dựng
B. nhiều nhà máy nhiệt điện đưa vào hoạt động
C. nguồn nguyên, nhiên liệu dồi dào
D. nhu cầu của thị trường tăng nhanh
-
Câu 27:
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng
D. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng
-
Câu 28:
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ do đâu?
A. được phù sa của các con sông bồi đắp
B. con người thường xuyên cải tạo hợp lí
C. có lớp phủ thực vật phong phú
D. được phủ bởi các sản phẩm phong hóa
-
Câu 29:
Biện pháp nào sau đây không giúp cải tạo đất ở vùng đồng bằng?
A. thuỷ lợi, sử dụng nông - lâm kết hợp
B. cải tạo, chống ô nhiễm chất hoá học
C. thâm canh, nâng hiệu quả sử dụng đất
D. bón phân, chống bạc màu, phèn, mặn
-
Câu 30:
Mục đích chủ yếu của việc hình thành các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. khai thác, tu bổ và bảo vệ rừng
B. hạn chế lũ, bảo vệ nguồn gen quý
C. tạo thêm việc làm, tăng thu nhập
D. chế biến gỗ, lâm sản xuất khẩu
-
Câu 31:
Ngành nào sau đây không phải là công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?
A. Chế biến gỗ và lâm sản
B. Chế biến lương thực - thực phẩm
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Cơ khí - kĩ thuật điện - điện tử
-
Câu 32:
Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng các cây hàng năm
B. Nuôi trồng thuỷ hải sản
C. Thâm canh cây lúa nước
D. Chăn nuôi đại gia súc
-
Câu 33:
Giá trị nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng không phản ánh nội dung nào sau đây?
A. nhu cầu tiêu dùng của thị trường tăng
B. nhu cầu cho xuất khẩu ngày càng lớn
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất
D. chất lượng hàng hoá trong nước thấp
-
Câu 34:
Thế mạnh kinh tế biển của Trung du miền núi Bắc Bộ ngày càng được phát huy chủ yếu do đâu?
A. thu hút các nguồn đầu tư và nâng cấp cơ sở hạ tầng
B. chất lượng lao động tăng, hiện đại hoá trang thiết bị
C. có di sản thiên nhiên thế giới và nhiều đảo ven bờ
D. vùng biển giàu tiềm năng, nhiều dự án trọng điểm
-
Câu 35:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do đâu?
A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp
B. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên
C. có những thành tựu trong phát triển giáo dục, y tế, văn hóa
D. phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn
-
Câu 36:
Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là gì?
A. nâng cao chất lượng lao động, tăng cường vốn đầu tư
B. mở rộng thị trường, phát triển công nghiệp chế biến
C. phát triển thuỷ lợi, đa dạng hoá cơ cấu sản phẩm
D. mở rộng diện tích gieo trồng, nâng cao năng suất
-
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. nâng cao chất lượng cuộc sống, giải quyết việc làm
B. đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của đời sống và văn hoá
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. khai thác có hiệu quả các nguồn lực tự nhiên, xã hội
-
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. tạo ra những thay đổi lớn trong phát triển kinh tế - xã hội
B. nâng cao hơn nữa vai trò trung chuyền Bắc - Nam
C. tăng cường giao thương với các nước láng giềng
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội các huyện phía Tây
-
Câu 39:
Sản phẩm từ cây công nghiệp ở Đông Nam Á chủ yếu để làm gì?
A. phục vụ người tiêu dùng tại chỗ
B. xuất khẩu thu ngoại tệ
C. phục vụ hoạt động du lịch và bảo vệ môi trường
D. phục vụ công nghiệp chế biến
-
Câu 40:
Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta không được thể hiện qua việc hình thành yếu tố nào?
A. khu công nghiệp
B. vùng chuyên canh
C. các khu chế xuất lớn
D. kinh tế hộ gia đình