Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021
Trường THPT Lê Lai
-
Câu 1:
Tại sao lượng lương thực xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực?
A. Nhu cầu tiêu thụ không cao
B. Giá thành sản xuất chưa phù hợp
C. Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao
-
Câu 2:
Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?
A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất
B. Là lá phổi xanh của trái đất
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý
D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn
-
Câu 3:
Vì sao trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên?
A. Nông nghiệp trở thành nhanh sản xuất hàng hóa
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
C. Quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai
D. Con người không thể làm thay đổi được tự nhiên
-
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950-2014
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1950
1970
180
1990
2000
2010
2014
Sản lượng
676
1213
1561
1950
2060
2475
2817,3
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột
B. Đường
C. Kết hợp
D. Miền
-
Câu 5:
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là gì?
A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
C. Tạo việc làm cho người lao động
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ
-
Câu 6:
Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn
B. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ
C. Sản suất công nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên
D. Gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và phối hợp chặt chẽ
-
Câu 7:
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
B. Đồng nhất với một điểm dân cư
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu
-
Câu 8:
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
-
Câu 9:
Sản xuất công nghiệp có đặc điểm giống với sản xuất nông nghiệp là gì?
A. có tính tập trung cao độ
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. trực tiếp tạo ra của cải vật chất
D. phụ thuộc vào tự nhiên
-
Câu 10:
Ngành công nghiệp dệt-may,da-giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì sao?
A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có sức thể lực tốt và khả năng thích ứng nhanh
B. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ chuyên môn cao
C. sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ chuyên môn cao
D. sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
-
Câu 11:
Ở các nước đang phát triển châu Á , trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì sao?
A. thu hút được vốn đầu tư, tạo ra nhiều sản phẩm cho tiêu dùng và xuất khẩu
B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống
D. có nguồn tài nguyên khóang sản phong phú
-
Câu 12:
Trong xu thế hội nhập theo hướng toàn cầu hòa hiện nay, nhân tố nào đóng vai trò quan trọng đến sự phân bố công nghiệp
A. Điều kiện tự nhiên
B. Dân cư – lao động
C. Vị trí địa lí
D. Chính sách
-
Câu 13:
Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Luyện kim
B. Nông nghiệp
C. Xây dựng
D. Khai thác khoáng sản
-
Câu 14:
Cho biểu đồ sau
Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta phân theo nhóm ngành A, B giai đoạn 1985-2014
Nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Công nghiệp nhóm B luôn chiếm tỉ trọng cao hơn công nghiệp nhóm A
B. Tỉ trọng cồng nghiệp nhóm A tăng nhưng không ổn định
C. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp Nhóm A tăng liên tục
D. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp nhóm B giảm khá nhanh và có biến động
-
Câu 15:
Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản
-
Câu 16:
Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Vị trí địa lí và điều kiện địa hình
B. Sự phân bố các điểm dân cư
C. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn
D. Sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế
-
Câu 17:
Quốc gia nào có cây cầu dài nhất thế giới trong các quốc gia dưới đây?
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Pháp
D. Việt Nam
-
Câu 18:
Vì sao hoạt động thương mại có vai trò hướng dẫn tiêu dùng?
A. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
B. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới
C. Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường
D. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng
-
Câu 19:
Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Ven bờ tây Thái Bình Dương
B. Bờ đông Thái Bình Dương
C. Hai bờ Đại Tây Dương
D. Phía nam Ấn Độ Dương
-
Câu 20:
Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường sắt dài nhất thế giới?
A. Hoa Kỳ
B. Nhật Bản
C. Liên Bang Nga
D. Trung Quốc
-
Câu 21:
Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ?
A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Quy mô, cơ cấu dân số
D. Mức sống và thu nhập thực tế
-
Câu 22:
Tại sao các hoạt động thương mại có tác dụng điều tiết sản xuất?
A. Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường
B. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng
C. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
D. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường
-
Câu 23:
Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng
-
Câu 24:
Cho sơ đồ:
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước
Số lượng khách du lịch (Triệu người)
Doanh thu du lịch (Tỉ USD)
Pháp
83,8
66,8
Tây Ban Nha
65,0
64,1
Hoa Kì
75,0
220,8
Trung Quốc
55,6
56,9
Anh
32,6
62,8
Mê-hi-cô
29,3
16,6
Hoa Kì, Trung Quốc và Anh có doanh thu du lịch trên lượt khách lần lượt là:
A. 2744; 1203,4; 1943,6 USD / lượt khách
B. 2820; 1024,3; 1923,4 USD/ lượt khách
C. 2900; 1043,2; 1962,4 USD / lượt khách.
D. 2944; 1023,4; 1926,4 USD / lượt khách
-
Câu 26:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)
Giá trị nhập khẩu (tỉ USD)
Số dân (triệu người)
Hoa Kì
1610
2380
234,3
Ca-na-da
465
482
34,8
Trung Quốc
2252
2249
1378
Ấn Độ
464
508
1330
Nhật Bản
710
811
127
Thái Lan
232
219
67,7
Đức
1547
1319
80,9
Pháp
578
634
66,2
Qua bảng trên, cho biết các quốc gia nào dưới đây nhập siêu?
A. Hoa Kì, Ca- na – da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp
B. Trung Quốc, Ca – na -da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức
D. Hoa Kì, Ca – na – da, Thái Lan, Đức
-
Câu 27:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Số dân (triệu người)
Trung Quốc
557,4
1364,3
Hoa Kì
442,9
318,9
Ấn Độ
294,0
1295,3
Pháp
56,2
66,5
In-do-ne-xi-a
89,9
254,5
Việt Nam
50,2
90,7
Thế giới
2817,3
7625,8
Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới, Việt Nam và Trung Quốc năm 2014 lần lượt là:
A. 553,5; 378,8; 460,6 kg/người
B. 369,4; 553,5; 408,6 kg/người
C. 408,6; 553,4; 408,6 kg/người
D. 227,0; 554,3; 406,8 kg/người
-
Câu 28:
Một quốc gia có giá trị nhập khẩu là 2019 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 9 tỉ USD. Vậy, giá trị xuất khẩu là:
A. - 2010 tỉ USD
B. 2010 tỉ USD
C. 2028 tỉ USD
D. - 2028 tỉ USD
-
Câu 29:
Sự phát triển với tốc độ cao của nền kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn lực nào dưới đây?
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Chính sách và xu thế phát triển
D. Thị trường quốc tế
-
Câu 30:
Khí hậu có ảnh hưởng lớn nhất tới khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp?
A. Xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ,…
B. Quy mô sản xuất nông nghiệp
C. Đầu tư cơ sở vật chât cho sản xuất nông nghiệp
D. Các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp
-
Câu 31:
Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho môi trường ở các nước đang phát triển ngày càng thêm phức tạp?
A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm
B. Chậm phát triển về kinh tế - xã hội
C. Chiến tranh và xung đột triền miên
D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp
-
Câu 32:
Đâu là nguồn tài nguyên xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, châu Phi và Mĩ La Tinh?
A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến
D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
-
Câu 33:
Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho diện tích đất trồng, đồi núi trọc ở các nước đang phát triển tăng nhanh và thúc đẩy quá trình hoang mạc hóa xảy ra ngày càng mạnh?
A. Đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng rừng
B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy gỗ
C. Phát triển du lịch sinh thái
D. Phát triển công nghiệp và đô thị
-
Câu 34:
Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?
A. khai thác rừng sản xuất lấy gỗ
B. khai thác rừng lấy gỗ, đốt rừng làm rẫy
C. quá trình đô thị hoá phát triển nhanh
D. sự phát triển kinh tế - xã hội
-
Câu 35:
Tại sao diện tích sa mạc hoá gần đây tăng nhanh trên toàn thế giới?
A. bị rửa trôi xói mòn, thiếu nguồn nước ngọt
B. đốt rừng làm rẫy, trồng rừng ven biển
C. áp lực dân số, trồng trọt và chăn nuôi.
D. đốt rừng, phá rừng và trồng trọt
-
Câu 36:
Cơ cấu lãnh thổ là kết quả của quá trình gì?
A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ
C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ
D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ
-
Câu 37:
Sự phân chia thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là dựa vào yếu tố nào?
A. Nguồn gốc
B. Tính chất tác động của nguồn lực
C. Phạm vi lãnh thổ
D. Chính sách và xu thế phát triển
-
Câu 38:
Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế
C. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất
D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển
-
Câu 39:
Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế?
A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành
B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất
C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước
D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia
-
Câu 40:
Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là gì?
A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ
B. Vốn
C. Thị trường tiêu thụ
D. Con người