Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022
Trường THCS Lê Lợi
-
Câu 1:
Giải thích: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Ngăn gió bụi
B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn
D. Cả 3 đáp án trến
-
Câu 2:
Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít
B. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa
C. Gà trống biết gáy
D. B và C đúng
-
Câu 3:
Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cà phê xen sầu riêng
B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 4:
Biện pháp nào góp phần bảo vệ rừng?
A. Xả rác bừa bãi
B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng: Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
-
Câu 6:
Cho biết: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
D. Ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 7:
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là?
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
Câu 8:
Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm?
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
D. Diệt trừ sâu bệnh hại
-
Câu 9:
Em hãy cho biết: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là?
A. Đất sét
B. Xa nơi trồng rừng
C. Độ pH 3-4
D. Đất thịt nhẹ
-
Câu 10:
Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác?
A. 25%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
-
Câu 11:
Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu
B. Tạo lỗ trong hố
C. Lấp đất
D. Nén đất
-
Câu 12:
Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat?
A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình
B. tai to, rủ xuống phía trước
C. mặt gãy, tai to hướng về trước
D. toàn thân đen, tai nhỏ
-
Câu 13:
Tại sao người ta thường trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Phục vụ du lịch
B. Làm trong sạch không khí
C. Điều hòa tốc độ dòng nước chảy
D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi
-
Câu 14:
Hãy chọn đáp án đúng: Những cây trồng thường áp dụng hình thức xen canh?
A. Ngô xen đậu tương
B. Chôm chôm xen nhãn
C. Cà phê xen cacao
D. Mít xen điều
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng: Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là?
A. Rau cải, dưa chuột
B. Hành tây, dưa hấu
C. Lúa, tiêu
D. Bắp, sắn
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng: Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm?
A. bột cá, cỏ
B. giun đất, rơm
C. đậu phộng, bắp
D. đậu nành, bột cá
-
Câu 17:
Nhóm các nông sản được thu hoạch bằng cách đào là?
A. Khoai từ, khoai lang
B. Củ cải, củ gừng
C. Hoa, rau cải
D. Tiêu, cà rốt
-
Câu 18:
Cho biết: Để thu hoạch sản phẩm trồng trọt, người ta không sử dụng phương pháp nào?
A. Hái
B. Đục
C. Cắt
D. Nhổ
-
Câu 19:
Cho biết: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác
C. Hàng hóa xuất khẩu
D. Làm vật nuôi cảnh.
-
Câu 20:
Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
-
Câu 21:
Cho biết: Có mấy đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 22:
Chọn phương án đúng: Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm?
A. Vi khuẩn
B. Thực vật thủy sinh.
C. Động vật đáy.
D. Mùn bã vô cơ.
-
Câu 23:
Xác định: Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 7 – 8h sáng
B. 7 – 8h tối
C. 9 – 11h sáng
D. 10 – 12h sáng.
-
Câu 25:
Cho biết: Phương pháp kiểm tra chiều dài để kiểm tra sự tăng trưởng của cá (hoặc tôm) được tiến hành như thế nào?
A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
-
Câu 26:
Cho biết: Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?
A. 4 – 6 tháng
B. 6 – 8 tháng
C. 3 – 7 tháng.
D. 2– 4 tháng.
-
Câu 27:
Hãy chọn đáp án đúng: Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 28:
Đâu là nguyên nhân khiến môi trường nước bị ô nhiễm?
A. Nước thải sinh hoạt.
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 29:
Tác dụng phòng bệnh của văcxin là gì?
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.
-
Câu 30:
Hãy cho biết: Trâu bị say nắng là do nguyên nhân?
A. Cơ học
B. Lí học
C. Hóa học
D. Sinh học
-
Câu 31:
Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
-
Câu 32:
Cho biết: Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng?
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 34:
Em hãy nêu nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là?
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
-
Câu 35:
Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu phần trăm nhu cầu thực phẩm hiện nay?
A. 40 - 50%
B. 60%
C. 20 - 30%
D. 30%
-
Câu 36:
Chọn đáp án đúng: Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là bao nhiêu?
A. 12 - 25 kg/năm.
B. 12 - 20 kg/năm.
C. 10 - 25 kg/năm.
D. 20 - 35 kg/năm.
-
Câu 37:
Chọn phương án đúng: Vắc xin nhược độc là loại vắc xin?
A. Gây chết mầm bệnh
B. Làm suy yếu mầm bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 38:
Cho biết: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ?
A. Cơ học.
B. Vi sinh vật
C. Di truyền
D. Hóa học.
-
Câu 39:
Xác định: Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là bao lâu?
A. 2 - 3 giờ.
B. 1 - 2 tuần
C. 2 - 3 tuần.
D. 1 - 2 tháng.
-
Câu 40:
Xác định: Vai trò của chuồng nuôi gồm?
A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi
D. Tất cả các ý trên đều đúng