Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Ý nghĩa của bảo vệ rừng?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Nơi sinh sống của 80% loài sinh vật sống trên cạn
C. Nuôi dưỡng đất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Mục đích bảo vệ rừng:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học
B. Bảo vệ môi trường sinh thái
C. Giảm tác hại của thiên tai
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?
A. 20/3
B. 21/3
C. 31/2
D. 2/3
-
Câu 4:
Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam là?
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi ngoại nhập
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Vật nuôi ngoại nhập là:
A. Lợn Landrace
B. Gà Ross 308
C. Bò Holstein Friesian
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Vật nuôi bản địa là:
A. Lợn Landrace
B. Gà Ross 308
C. Bò Holstein Friesian
D. Trai Việt Nam
-
Câu 7:
Gà Ross 308 có nguồn gốc từ:
A. Đan Mạch
B. Anh
C. Hà Lan
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 9:
Nuôi công nghiệp nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Nuôi bán chăn thả:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Ưu điểm của nuôi công nghiệp là:
A. Đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 12:
Nhược điểm của nuôi chăn thả tự do:
A. Đầu tư cao
B. Năng suất cao
C. Khó kiểm soát dịch bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Phương thức nuôi công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Người làm nghề thú y sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Nuôi con cái sinh sản có giai đoạn nào?
A. Hậu bị
B. Mang thai
C. Nuôi con
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Yêu cầu của giai đoạn mang thai:
A. Khỏe mạnh
B. Nhiều sữa
C. Con sinh ra khỏe mạnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:
A. Chất lượng sữa tốt
B. Khỏe mạnh
C. Sức bền đẻ trứng cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Đặc điểm vật nuôi non:
A. Khả năng miễn dịch yếu
B. Thường thiếu máu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Bệnh xảy ra khi tồn tại mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Tác nhân gây bệnh?
A. Tác nhân bên trong
B. Tác nhân bên ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Tác nhân gây bệnh lí học là:
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc acid
D. Vi sinh vật
-
Câu 23:
Tác nhân gây bệnh sinh học là:
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc acid
D. Vi sinh vật
-
Câu 24:
Ngành chăn nuôi cung cấp thức ăn cho:
A. Gia súc
B. Gia cầm
C. Vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Nghề phổ biến trong chăn nuôi :
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Nghề nào nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Nghề nào phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Nghề nào điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Gia súc ăn cỏ:
A. Bò vàng Việt Nam
B. Bò sữa Hà Lan
C. Bò lai Sind
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Gia cầm được nuôi ở Việt Nam:
A. Gà Ri
B. Gà Hồ
C. Vịt cỏ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Đặc điểm Bò sữa Hà Lan:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
-
Câu 33:
Đặc điểm Trâu Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
-
Câu 34:
Việt Nam có phương thức chăn nuôi nào?
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức nuôi nhốt
C. Phương thức bán chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Phương thức nuôi nhốt áp dụng với:
A. Gà
B. Vịt
C. Lợn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Đâu không phải đặc điểm phương thức nuôi nhốt:
A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chuồng trại
D. Đầu tư thức ăn
-
Câu 37:
Chăn nuôi nuôi nhốt sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là dê?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là vịt?
A. Tăng trọng tốt
B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein
B. Chất khoáng
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên