Đề thi HK2 môn Công nghệ 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Lê Văn Tám
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Chuồng nuôi gà yêu cầu?
A. Thông thoáng
B. Ấm về mùa đông
C. Mát về mùa hè
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Xác định: Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
A. Giàu đạm
B. Giàu tinh bột
C. Giàu chất béo
D. Vitamin và chất khoáng
-
Câu 5:
Xác định ý đúng: Vệ sinh cho gà cần đảm bảo?
A. Ăn sạch
B. Ở sạch
C. Uống sạch
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Chương trình Công nghệ 7 KNTT giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là?
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn
B. Nhiễm khuẩn từ nước uống
C. Nhiễm khuẩn từ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Biểu hiện bệnh tiêu chảy?
A. Ăn ít
B. Phân lỏng
C. Ủ rũ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Xác định ý đúng: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm?
A. Sốt cao
B. Mào thâm tím
C. Khó thở
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Mỗi loại thuốc phù hợp với?
A. 1 loại bệnh
B. Nhiều loại bệnh
C. 1 hoặc vài loại bệnh
D. Vài bệnh
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là?
A. 2 giờ
B. 3 – 4 giờ
C. 3 giờ
D. 1 giờ
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
-
Câu 15:
Ý nào đúng: Vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Đâu là thủy sản đặc sản?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá ba sa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Lượng vôi bột cần rắc xuống ao?
A. 2 kg/100m2
B. 3 kg/100 m2
C. 7 – 10 kg/100 m2
D. 20 kg/100m2
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Yêu cầu về cá giống?
A. Đồng đều
B. Khỏe mạnh
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm?
A. 1
B. 1 ÷ 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Ý nào đúng: Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là?
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Phát quang và làm cỏ dại
C. Tỉa cây
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là?
A. Cháy rừng
B. Đốt rừng làm rẫy
C. Chắt phá rừng bừa bãi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Biện pháp bảo vệ rừng?
A. Phòng chống cháy rừng
B. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên
C. Tuyên truyền bảo vệ rừng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Đâu là hướng phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A. thu hoạch, chế biến và phân phối để tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
B. chăn nuôi hữu cơ; liên kết giữa các khâu chăn nuôi
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Xác định: Cho biết đâu là vai trò của chăn nuôi?
A. + Cung cấp thực phẩm. + Làm cảnh, canh giữ nhà.
B. + Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. + Cung cấp sức kéo.
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Cho biết: Chăn nuôi có vai trò quan trọng, cung cấp nhiều sản phẩm cho?
A. Xuất khẩu
B. Đời sống
C. Sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Cho biết: Đâu là nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
C. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về yếu tố nào?
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Ý nào đúng: Đâu không là sản phẩm của ngành chăn nuôi?
A. Sữa
B. Thịt và các sản phẩm từ thịt
C. Mật ong
D. Bàn ghế.
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Đâu là một số nghề trong chăn nuôi?
A. Nghề chăn nuôi
B. Nghề thú y
C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Chọn ý đúng khi nói về phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. Chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Đâu không là giống vật nuôi bản địa Việt Nam?
A. Gà ri
B. Dê cỏ
C. Bò Holstein Friesian (HF)
D. Bò vàng
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Đâu là tên của vật nuôi bản địa ở nước ta?
A. Lợn Móng cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Sóc
D. A và C đúng
-
Câu 35:
Xác định: Vai trò của chăn nuôi được biểu hiện qua đâu?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Tạo việc làm và giữ gìn bản sắc văn hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
A. Lợn.
B. Chuột.
C. Tinh tinh.
D. Gà.
-
Câu 37:
Xác định: Con vật nào có thể cung cấp sức kéo?
A. Trâu
B. Bò
C. Ngựa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Đâu là nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Xác định: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 40:
Xác định: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào?
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình
D. Theo hướng sản xuất