Đề thi HK2 môn Công nghệ 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Huệ
-
Câu 1:
Đâu là ý đúng: Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là?
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Đâu là ý đúng: Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ?
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Đâu là ý đúng: Vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Đâu là ý đúng: Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Đâu là ý đúng: Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Đâu là ý đúng: Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Đâu là ý đúng: Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Đâu là ý đúng: Vật nuôi phổ biến ở nước ta là?
A. Gia súc ăn cỏ
B. Lợn
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Đâu là ý đúng: Giống lợn được nuôi ở Việt Nam?
A. Lợn Móng Cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Yorkshire
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Đâu là ý đúng: Đặc điểm Bò vàng Việt Nam?
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
-
Câu 11:
Xác định ts đúng: Đặc điểm Bò lai Sind?
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với?
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Đặc điểm phương thức chăn thả?
A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chuồng trại
D. Đầu tư thức ăn
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Đâu là ý đúng: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
A. Tăng trọng tốt
B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đâu là ý đúng: Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein
B. Chất khoáng
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Xác định đâu là ý đúng: Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà?
A. Cơ thể to
B. Mạnh mẽ
C. Không quá béo
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Chọn gà giống gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Đâu là ý đúng: Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi?
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Đâu là ý đúng: Giai đoạn gà thịt?
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Đâu là ý đúng: Gà xuất chuồng khi nuôi được?
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3,5 – 4,5 tháng
D. 5 tháng
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 8 ⁰C có thể giữ được trong?
A. 5 – 7 ngày.
B. 3 ngày.
C. 4 – 5 ngày.
D. 10 ngày.
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Mục đích của việc bảo quản sản phẩm tôm, cá là gì?
A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C. Đảm bảo mật độ nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 26:
Xác định ý đúng: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là?
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Tại sao phải quản lí môi trường ao nuôi?
A. Làm giảm nguy cơ các bệnh do môi trường
B. Tăng sức khỏe
C. Tránh gây sốc cho động vật thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Đâu là ý đúng: Bước thứ hai khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là?
A. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
B. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
C. Tính toán chi phí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Đâu là ý đúng: Có hình thức thu hoạch cá nào sau đây?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Cá ăn loại thức ăn?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Đâu là ý đúng: Có mấy loại thức ăn cho cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Bước thứ tư của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
D. Thu hoạch
-
Câu 33:
Xác định ý đúng: Bước thứ ba của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
D. Thu hoạch
-
Câu 34:
Đâu là ý đúng: Bước thứ hai của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
D. Thu hoạch
-
Câu 35:
Xác định ý đúng: Đâu là biện pháp để bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
A. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ.
B. Nghiêm cấm đánh bắt thuỷ sản bằng những hình thức có tính huỷ diệt.
C. Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
A. Nước thải sinh hoạt.
B. Nước thải công, nông nghiệp.
C. Rác thải sinh hoạt.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Phát biểu nào sai khi nói về vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. làm sức kéo
-
Câu 38:
Đâu là ý đúng: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Mở rộng xuất khẩu.
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
-
Câu 39:
Đâu là ý đúng: Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu % nhu cầu thực phẩm hiện nay?
A. 40 – 50%.
B. 60%.
C. 20 – 30%.
D. 30%.
-
Câu 40:
Xác định: Câu nào không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Mở rộng xuất khẩu.
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.