Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Trường THPT Triệu Sơn 1
-
Câu 1:
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
A. Yêu cầu
B. Nhiệm vụ
C. Điều kiện làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái là gì?
A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
-
Câu 4:
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô là gì?
A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
C. Ngắt momen khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Nhiệm vụ của hộp số là gì?
A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?
A. Công suất nhỏ
B. Thường làm mát bằng không khí
C. Số lượng xilanh ít
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 7:
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:
A. Hệ thống truyền lực phức tạp
B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
C. Làm mát động cơ không tốt
D. Khối lượng xe phân bố đều
-
Câu 8:
Chọn phát biểu đúng về động cơ
A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
C. Hộp số không có số lùi
D. Hộp số có số lùi
-
Câu 9:
Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?
A. Không có
B. Chỉ có 1
C. Chỉ có 2
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
-
Câu 11:
Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Chọn phát biểu sai về cách bố trí hệ thống?
A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô
B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 13:
Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:
A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
-
Câu 14:
Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua bộ phận nào?
A. Bộ đai truyền
B. Hộp số
C. Cả A và B đều đúng
D. Khớp nối
-
Câu 15:
Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là gì?
A. Quá trình truyền momen êm dịu
B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 16:
Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để làm gì?
A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
B. Tăng tuổi thọ của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 17:
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?
A. Cacte
B. Bơm dầu
C. Bầu lọc dầu
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 18:
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có yếu tố nào?
A. Van an toàn bơm dầu đóng
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?
A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Hệ thống làm mát bằng nước có các bộ phận nào?
A. Bơm nước
B. Đường ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi nào?
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 23:
Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió để làm gì?
A. Tăng tốc độ làm mát
B. Giúp làm mát đồng đều hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng
A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 26:
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có các bộ phận nào?
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bơm xăng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số nào?
A. Nhiệt độ động cơ
B. Số vòng quay trục khuỷu
C. Độ mở của bướm ga
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Hệ thống phun xăng có vai trò gì?
A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
B. Tăng hiệu suất động cơ
C. Giảm ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có bộ phận nào?
A. Cuộn nguồn
B. Cuộn điều khiển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 33:
Độ cứng Brinen kí hiệu là gì?
A. HB
B. HRC
C. HV
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có đặc điểm thế nào?
A. Độ cứng thấp
B. Độ cứng cao
C. Độ cứng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 35:
Vật liệu Compozit là gì?
A. Compozit nền vật liệu hữu cơ
B. Compozit nền là kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Sản phẩm đúc có đặc điểm ra sao?
A. Hình dạng của lòng khuôn
B. Kích thước của lòng khuôn
C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Vật đúc được gọi là gì?
A. Chi tiết
B. Phôi
C. Đáp án A hoặc B
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Dụng cụ khi gia công áp lực là gì?
A. Đe
B. Kìm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Có mấy phương pháp gia công áp lực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Đặc điểm phương pháp rèn tự do là gì?
A. Độ chính xác thấp
B. Năng suất thấp
C. Điều kiện làm việc nặng nhọc
D. Cả 3 đáp án trên