Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên
-
Câu 1:
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( A \right)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2,83 (A)
B. I = 2 (A)
C. I = 1,41 (A)
D. I = 4 (A)
-
Câu 2:
Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần \(R = 220\Omega \) một điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)V\). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
-
Câu 3:
Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. \(k = \tan \varphi \)
B. \(k = \sin \varphi \)
C. \(k = \cos \varphi \)
D. \(k = \cot \varphi \)
-
Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 20\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = -10 cm theo chiều dương
B. vật có li độ \(x = 10\sqrt 3 cm\) theo chiều âm
C. vật có li độ x = 10 cm theo chiều âm
D. vật có li độ \(x = 10\sqrt 3 cm\) theo chiều dương
-
Câu 5:
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp
B. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
D. Máy biến áp có thể giảm điện áp
-
Câu 6:
Theo định nghĩa dòng điện xoay chiều hình sin là
A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian
B. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
C. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ nghịch với thời gian
-
Câu 7:
Điều kiện giao thoa hai sóng
A. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ
B. Hai sóng cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Hai sóng bất kì
D. Hai sóng cùng chu kì và biên độ
-
Câu 8:
Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm L với dòng điện xoay chiều có tần số f là
A. \({Z_L} = \pi fL\)
B. \({Z_L} = \frac{1}{{2\pi fL}}\)
C. \({Z_L} = \frac{1}{{\pi fL}}\)
D. \({Z_L} = 2\pi fL\)
-
Câu 9:
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp \(u = 100\cos \left( {100\pi t} \right)V\), cường độ dòng điện qua mạch là \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)A\). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P = 400 W
B. P = 200 W
C. P = 100 W
D. P = 50 W
-
Câu 10:
Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của amột con lắc đơn là T = 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 (s). Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. \(l = 90cm\)
B. \(l = 121cm\)
C. \(l = 100cm\)
D. \(l = 110cm\)
-
Câu 11:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos \left( {20t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\) và \({x_2} = 4\cos \left( {20t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\). Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm
B. 7 cm
C. 5 cm
D. 5 mm
-
Câu 12:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 6\cos \left( {4\pi t} \right)cm\). Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 36 cm
C. 12 m
D. \(4\pi \left( {cm} \right)\)
-
Câu 13:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 20 cm. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là
A. 0,025 J
B. 1 J
C. 10kJ
D. 0,25 J
-
Câu 14:
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,10 s. Sóng âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm
B. âm nghe được
C. nhạc âm
D. siêu âm
-
Câu 15:
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có \(R = 20\sqrt 3 \Omega ,L = \frac{{0,6}}{\pi }\left( H \right),C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}\left( F \right)\). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)V\). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
-
Câu 16:
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiêp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
-
Câu 17:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 11 cm, có chu kì sóng là T = 0,2 (s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 25 cm/s. Số điểm cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 9
-
Câu 18:
Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có \(R = 30\Omega ,{Z_C} = 20\Omega ,{Z_L} = 60\Omega \). Tổng trở của mạch là
A. \(Z = 50\Omega \)
B. \(Z = 2500\Omega \)
C. \(Z = 10\Omega \)
D. \(Z = 70\Omega \)
-
Câu 19:
Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và tốc độ truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
-
Câu 20:
Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ hơn 100. Chu kì dao động của nó là:
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(T = \sqrt {\frac{g}{l}} \)
-
Câu 21:
Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với:
A. bình phương biên độ dao động
B. li độ dao động
C. biên độ dao động
D. tần số dao động
-
Câu 22:
Mắc tụ điện như hình dưới vào mạng điện xoay chiều tần số 60 Hz thì dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. \(100\Omega \)
B. \(120\Omega \)
C. \(2653\Omega \)
D. \(3184\Omega \)
-
Câu 23:
Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10 A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 1000 (V); 100 (A)
B. 1000 (V); 1 (A)
C. 10 (V); 100 (A)
D. 10 (V); 1 (A)
-
Câu 24:
Một con lắc lò co có khối lượng 100g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m
B. 42,25 N/m
C. 75 N/m
D. 100 N/m
-
Câu 25:
Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là \({f_1} = 70Hz\) và \({f_2} = 84Hz\). Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi.
A. 11,2 m/s
B. 22,4 m/s
C. 26,9 m/s
D. 18,7 m/s
-
Câu 26:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({10^{ - 5}}{\rm{W}}/{m^2}\). Biết cường độ âm chuẩn là \({I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{W}}/{m^2}\). Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 60 dB
-
Câu 27:
Chọn câu đúng. Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. bình phương chu kì dao động
-
Câu 28:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi \({U_L},{U_R},{U_C}\) lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồn R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. \({U^2} = U_R^2 + U_C^2 + U_L^2\)
B. \(U_C^2 = U_R^2 + U_L^2 + {U^2}\)
C. \(U_L^2 = U_R^2 + U_C^2 + {U^2}\)
D. \(U_R^2 = U_C^2 + U_L^2 + {U^2}\)
-
Câu 29:
Một đèn có ghi (110V – 100W) mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\). Để đèn sáng bình thường, R phải có giá trị bằng
A. \(99\Omega \)
B. \(\frac{{10}}{{11}}\Omega \)
C. \(1210\Omega \)
D. \(121\Omega \)
-
Câu 30:
Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là 25 m/s, trên dãy đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Tần số dao động trên dây là:
A. 100 Hz
B. 20 Hz
C. 50 Hz
D. 25 Hz
-
Câu 31:
Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm, sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s
B. 21,5 cm/s
C. 18 cm/s
D. 24 cm/s
-
Câu 32:
Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 5 0 Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều
A. 25 lần
B. 50 lần
C. 2 lần
D. 100 lần
-
Câu 33:
Sóng âm có tần số 425 Hz lan truyền với tốc độ 340 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên cùng phương truyền thì chúng dao động
A. cùng pha
B. vuông pha
C. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\)
D. ngược pha
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
-
Câu 35:
Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ hai
B. Biên độ của dao động thứ nhất
C. Độ lệch pha của hai dao động
D. Tần số chung của hai dao động
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
B. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng.
-
Câu 37:
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch \(\cos \varphi \) có giá trị
A. 1
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. 0,5
-
Câu 38:
Một mạch điện gồm \(R = 10\Omega \), cuộn dây thuần cảm có \(L = \frac{{0,1}}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}F\) mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( A \right)\). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:
A. \(u = 20\sqrt 5 \cos \left( {100\pi t - 0,4} \right)\left( V \right)\)
B. \(u = 20\cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)
C. \(u = 20\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
D. \(u = 20\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
-
Câu 39:
Một sóng cơ học có tần số 40 Hz, có tốc độ trong khoảng 3 m/s đến 3,5 m/s. Biết hai điểm M,N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 40 cm luôn dao động đồng pha. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 3,20 m/s
B. 3,45 m/s
C. 3,25 m/s
D. 3,17 m/s
-
Câu 40:
Một tụ điện có điện dung \(C = 31,8\mu F\). Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện cực đại \(2\sqrt 2 A\) chạy qua nó xấp xỉ bằng
A. \(20\sqrt 2 V\)
B. 200V
C. \(200\sqrt 2 V\)
D. 20V