Đề thi HK1 môn Vật lí 9 năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Thị Định
-
Câu 1:
Các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Dùng kéo
B. Dùng kìm
C. Dùng nam châm
D. Dùng một viên bi còn tốt
-
Câu 2:
Tại sao cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng?
A. Dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ô nhiễm môi trường
B. Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng
C. Giảm bớt chi phí cho gia đình, các sự cố gây tổn hại chung, bảo vệ môi trường và dành nhiều điện năng cho sản xuất
D. Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội
-
Câu 3:
Đối với loa điện, lực nào dưới đây làm cho màng loa dao động phát ra âm?
A. Lực hút của nam châm điện tác dụng vào màng loa làm bằng sắt non
B. Lực từ của một nam châm vĩnh cửu tác dụng lên cuộn dây có dòng điện biến đổi chạy qua gắn vào màng loa
C. Lực từ của một nam châm vĩnh cửu tác dụng vào miếng sắt gắn vào màng loa
D. Lực từ của một nam châm điện tác dụng vào một cuộn dây dẫn kín gắn vào màng loa
-
Câu 4:
Khi cường độ dòng điện chạy qua điện trở R=6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là bao nhiêu?
A. 3,6V
B. 36V
C. 0,1V
D. 10V
-
Câu 5:
Ta có hai dây bằng nhôm có cùng tiết diện, một dây dài 2m có điện trở R1, dây kia dài 6m có điện trở R2. Tỉ số R1/R2=?
A. 1/2
B. 3
C. 1/3
D. 2
-
Câu 6:
Ta có biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20Ω. Dây điện trở của biến trở là hợp kim nicrom có điện trở suất 1,1.10−6Ω.m và tiết diện 0,5mm2 và được quấn đều xung quang một lõi sứ tròn đường kính 1,5cm. Số vòng dây của biến trở này là bao nhiêu?
A. 260 vòng
B. 193 vòng
C. 326 vòng
D. 186 vòng
-
Câu 7:
Với bóng đèn có ghi (220V−60W) mắc vào một nguồn điện. Khi đó cường độ dòng điện qua đèn là 0,18A0,18A thì ta thấy đèn sáng ra sao?
A. Bình thường
B. Sáng yếu
C. Sáng mạnh
D. Không sáng
-
Câu 8:
Ta có một bình nóng lạnh có ghi 220V−1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Thời gian để bình đun sôi 1010 lít nước từ nhiệt độ 240C là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và nhiệt lượng bị hao phí là rất nhỏ.
A. 1 giờ
B. 30 phút
C. 50 phút 55 giây
D. 48 phút 22 giây
-
Câu 9:
Đặt một thanh sắt non vào trong một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua thì thanh sắt trở thành một nam châm. Hướng Băc Nam của nam châm mới được tạo thành so với hướng Bắc Nam của ống dây thì ra sao?
A. Ngược hướng
B. Vuông góc
C. Cùng hướng
D. Tạo thành một góc 450
-
Câu 10:
Với hoạt động của chuông báo động gắn vào cửa để khi cửa bị mở thì chuông kêu. Rơle điện từ có tác dụng gì?
A. Làm bật một lò xo đàn hồi gõ vào chuông
B. Đóng công tắc của chuông điện làm cho chuông kêu
C. Làm cho cánh cửa mở đập mạnh vào chuông
D. Làm cho cánh cửa rút chốt hãm cần rung chuông
-
Câu 11:
Loại vật liệu nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Bạc
D. Đồng
-
Câu 12:
Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30Ω; R2 = 60Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị là bao nhiêu?
A. 1800 Ω
B. 20 Ω
C. 90 Ω
D. 0,05 Ω
-
Câu 13:
Dây dẫn có điện trở 40Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là bao nhiêu?
A. 6V
B. 8V
C. 12V
D. 10V
-
Câu 14:
Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là bao nhiêu?
A. 1,2A
B. 0,4A
C. 0,3A
D. 0,6A
-
Câu 15:
Ta có dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là bao nhiêu?
A. 0,16Ω
B. 1,6Ω
C. 16Ω
D. 160Ω
-
Câu 16:
Nêu công thức để xác định công của dòng điện sản sinh ra trong một đoạn mạch?
A. A = U.I2.t
B. A = U.I.t
C. A = U2.I.t
D. A = U.R.t
-
Câu 17:
Nêu một số biện pháp bảo vệ thiết bị điện trong mạch?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện
B. Mắc song song cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện
C. Mắc nối tiếp cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện
D. Mắc song song cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện
-
Câu 18:
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là bao nhiêu?
A. 2400W
B. 240W
C. 2,4W
D. 24W
-
Câu 19:
Có thể dùng cách nào sau đây để phát hiện xem một thanh kim loại có phải là nam châm hay không?
A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh sắt
B. Đo thể tích và khối lượng của thanh kim loại
C. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh
D. Tìm hiểu cấu tạo của thanh kim loại
-
Câu 20:
Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về la bàn?
A. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ
B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng
C. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao
D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi
-
Câu 21:
Một dòng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω. Trong thời gian 30 phút thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn là bao nhiêu?
A. 144000 J
B. 120 J
C. 2400 J
D. 40 J
-
Câu 22:
Đâu là ý nghĩa của diện trở có trị số càng nhỏ điều?
A. Điện trở cản trở dòng điện càng nhiều
B. Điện trở cản trở dòng điện càng ít
C. Cường độ dòng điện trên điện trở càng lớn
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 23:
Với hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây?
A. 5R1
B. 4R1
C. 0,8R1
D. 1,25R1
-
Câu 24:
Khi ta mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào sau đây?
A. Có giá trị 0
B. Có giá trị nhỏ
C. Có giá trị lớn
D. Có giá trị lớn nhất
-
Câu 25:
Tính điện trở của bóng đèn 12V- 100W?
A. 2Ω
B. 7,23Ω
C. 1, 44Ω
D. 23Ω
-
Câu 26:
Đâu là phương trình cân bằng nhiệt?
A. Q tỏa + Q thu = 0
B. Q tỏa.Q thu = 0
C. Q tỏa – Q thu = 0
D. QtoaQthu = 0
-
Câu 27:
Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh
B. Chỉ có từ cực Bắc
C. Cả hai từ cực
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau
-
Câu 28:
Ta thường dùng quy tắc nào dưới đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?
A. Quy tắc bàn tay phải
B. Quy tắc bàn tay trái
C. Quy tắc nắm tay phải
D. Quy tắc nắm tay trái
-
Câu 29:
Các đường cong của đường sức từ được vẽ theo quy ước nào?
A. Có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm
B. Có độ mau thưa tùy ý
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm
D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm
-
Câu 30:
Dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Điện tích thử
B. Nam châm thử
C. Dòng điện thử
D. Bút thử điện
-
Câu 31:
Khi đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dau đây là không đúng?
A. \({R_{AB}} = {R_1} + {R_2}\)
B. \({I_{AB}} = {I_1} = {I_2}\)
C. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}\)
D. \({U_{AB}} = {U_1} + {U_2}\)
-
Câu 32:
Ta có mạch điện gồm 3 điện trở được mắc nối tiếp nhau. Biết R1 = 5Ω, R2 = 20Ω, R3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 50V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính điện trở R3?
A. 15Ω
B. 5Ω
C. 20Ω
D. 25Ω
-
Câu 33:
Đâu là dạng của đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đường tròn
C. Đường thẳng song song với trục hoành
D. Đường thẳng bất kì
-
Câu 34:
Khi thực hiện đo được hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 60V, dây dẫn có điện trở 30Ω. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có độ lớn là bao nhiêu?
A. 2A
B. 4A
C. 6A
D. 3A
-
Câu 35:
Ta có điện trở R1=10Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1=6V. Điện trở R2=5Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2=4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 10V
B. 12V
C. 9V
D. 8V
-
Câu 36:
Với bóng đèn có ghi \(6V - 3W\) được mắc nối tiếp với một biến trở R vào mạch điện có hiệu điện thế 9V. Để đèn sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu?
A. 6Ω
B. 3Ω
C. 9Ω
D. 12Ω
-
Câu 37:
Đơn vị nào dưới đây KHÔNG phải là đơn vị đo công của dòng điện?
A. Wh
B. kWh
C. J
D. Ω
-
Câu 38:
Với bóng đèn loại 220V - 100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là bao nhiêu?
A. 220 kWh
B. 100 kWh
C. 1 kWh
D. 0,1 kWh
-
Câu 39:
Với công thức \(P = {I^2}R\) nếu giảm cường độ dòng điện 2 lần thì công suất là bao nhiêu?
A. Tăng gấp 4 lần
B. Giảm đi 4 lần
C. Tăng gấp 8 lần
D. Giảm đi 8 lần
-
Câu 40:
Nam châm có bao nhiêu từ cực?
A. 2 từ cực
B. 3 từ cực
C. 4 từ cực
D. 5 từ cực