Đề thi HK1 môn Toán 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Trong các câu sau đâu là mệnh đề chứa biến?
A. 2 là số nguyên tố
B. 17 là số chẵn
C. x + y > 0
D. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc
-
Câu 2:
Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của \(x >1\)?
A. \(x > 0\)
B. \(x \ge 1\)
C. \(x < 1\)
D. \(x \ge 2\)
-
Câu 3:
Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp \(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|9{x^2} - 8x - 1 = 0} \right\}\).
A. \(X = \left\{ 0 \right\}\)
B. \(X = \left\{ 1 \right\}\)
C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
-
Câu 4:
Cho \(X = \left\{ {7;2;8;4;9;12} \right\}\);\(Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}\). Tập nào sau đây bằng tập \(X \cap Y\)?
A. \(\left\{ {1;2;3;4;8;9;7;12} \right\}\)
B. \(\left\{ {2;8;9;12} \right\}\)
C. \(\left\{ {4;7} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;3} \right\}\)
-
Câu 5:
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 2;7} \right),B = \left( {1;9} \right]\). Tìm \(A \cup B\).
A. \(\left( {1;7} \right)\)
B. \(\left[ { - 2;9} \right]\)
C. \(\left[ { - 2;1} \right)\)
D. \(\left( {7;9} \right]\)
-
Câu 6:
Cho tập hợp \(A = \left[ {m;m + 2} \right],B\left[ { - 1;2} \right]\). Tìm điều kiện của m để \(A \subset B\).
A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 0\)
B. \( - 1 \le m \le 0\)
C. \(1 \le m \le 2\)
D. \(m < 1\) hoặc \(m > 2\)
-
Câu 7:
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình \(2x + y < 1\)
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( {3; - 7} \right)\)
C. \(\left( {0;1} \right)\)
D. \(\left( {0;0} \right)\)
-
Câu 8:
Miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình 3x − 2y > −6 là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 % . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 25
D. 5
-
Câu 10:
Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất.
A. Biểu đồ hình quạt
B. Biểu đồ hình cột
C. Biểu đồ hình cột kép
D. Biểu đồ đa giác tần số
-
Câu 11:
Cho dãy số liệu thống kê: 21,23,24,25,22,20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
A. 23.5
B. 22
C. 22.5
D. 14
-
Câu 12:
Cho bảng phân bố tần số sau:
Mệnh đề đúng là:
A. Tần suất của số 4 là 20%
B. Tần suất của số 2 là 20%
C. Tần suất của số 5 là 45
D. Tần suất của số 5 là 90%
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Số trung vị là?
A. 5
B. 6
C. 6,5
D. 7
-
Câu 14:
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Độ lệch chuẩn là:
A. 1,577
B. 2.553
C. 2,49
D. 6,1
-
Câu 15:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}.\)
A. \({M_1}\left( {2;1} \right)\)
B. \({M_2}\left( {1;1} \right).\)
C. \({M_3}\left( {2;0} \right).\)
D. \({M_4}\left( {0; - 2} \right).\)
-
Câu 16:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x - 1}}}&{x \in \left( { - \infty ;0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} }&{x \in \left[ {0;2} \right]}\\{{x^2} - 1}&{x \in \left( {2;5} \right]}\end{array}} \right.\). Tính \(f\left( 4 \right).\)
A. \(f\left( 4 \right) = \frac{2}{3}.\)
B. \(f\left( 4 \right) = 15.\)
C. \(f\left( 4 \right) = \sqrt 5 .\)
D. Không tính được.
-
Câu 17:
Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}.\)
A. \({\rm{D}} = \left( {3; + \infty } \right).\)
B. \({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};3} \right\}.\)
C. \({\rm{D}} = \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \({\rm{D}} = \mathbb{R}.\)
-
Câu 18:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 4 - 3x\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right).\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).\)
C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right).\)
-
Câu 19:
Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ \(O\).
-
Câu 20:
Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 5\). Tọa độ đỉnh S là
A. (2, 1)
B. (2, 5)
C. (-2, 17)
D. (-2, 5)
-
Câu 21:
Cho tam giác \(ABC\). Tìm công thức sai:
A. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\,.\)
B. \(\sin A = \frac{a}{{2R}}\,.\)
C. \(b\sin B = 2R\,.\)
D. \(\sin C = \frac{{c\sin A}}{a}\,.\)
-
Câu 22:
Tam giác \(ABC\) có \(a = 5,c = 3,\widehat B = {60^0}.\) Độ dài cạnh \(b\) bằng bao nhiêu?
A. \(\sqrt {97} \)
B. \(\sqrt {61} .\)
C. 7
D. \(\sqrt {19} \)
-
Câu 23:
Cho hình thoi \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Góc \(\widehat {BAD} = 30^\circ \). Diện tích hình thoi \(ABCD\) là:
A. \(\frac{{{a^2}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
D. \({a^2}\)
-
Câu 24:
Cho biết \(\tan \alpha = - 5\). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{2\cos \alpha - 3\sin \alpha }}{{3\cos \alpha - \sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{{13}}{{16}}\)
B. \( - \frac{{13}}{{16}}\)
C. \(\frac{{17}}{8}\)
D. \( - \frac{{17}}{8}\)
-
Câu 25:
Cho ba điểm \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\) phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} .\)
B. \(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NM} = \overrightarrow {NP} .\)
C. \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CB} .\)
D. \(\overrightarrow {AA} + \overrightarrow {BB} = \overrightarrow {AB} .\)
-
Câu 26:
Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) với \(\overrightarrow a \) là vectơ đối của \(\overrightarrow b \). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) cùng phương.
B. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) ngược hướng.
C. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) cùng độ dài.
D. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) chung điểm đầu.
-
Câu 27:
Cho tam giác \(ABC\) cân ở \(A\), đường cao \(AH\). Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\)
B. \(\overrightarrow {HC} = - \overrightarrow {HB} .\)
C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|.\)
D. \(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {HC} .\)
-
Câu 28:
Cho tam giác \(ABC\) có \(M\) thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \vec 0\). Xác định vị trí điểm \(M.\)
A. \(M\) thỏa mãn hình bình hành \(ACBM.\)
B. \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
C. \(M\) trùng với \(C.\)
D. \(M\) là trọng tâm tam giác \(ABC.\)
-
Câu 29:
Cho tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(a\) và chiều cao \(AH\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. \(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC} = 0.\)
B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {HA} } \right) = {150^0}.\)
C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{{a^2}}}{2}.\)
D. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = \frac{{{a^2}}}{2}.\)
-
Câu 30:
Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 8,{\rm{ }}AD = 5.\) Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BD} .\)
A. 62
B. 64
C. 14
D. -14
-
Câu 31:
Mệnh đề nào sau đây sai?
(1) \(\emptyset \in \left\{ 0 \right\}\)
(2) \(\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}\)
(3) \(\left\{ 0 \right\} = \emptyset \)
(4) \(\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}\)
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
-
Câu 32:
Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 - m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\). Số phần tử của M bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
-
Câu 33:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \(2x - 3y - 2022 \le 0\)
B. \(5x + y \ge 2x + 11\)
C. \(x + 2025 > 0\)
D. \(\frac{x}{y} + 1 > 0\)
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) + 2x - 6\). Giá trị của hàm số khi x=3 là:
A. 8
B. 0
C. -6
D. 3
-
Câu 35:
Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức đúng?
A. \(\sin 90^\circ < \sin 150^\circ \)
B. \(\sin 90^\circ 15' < \sin 90^\circ 30'\)
C. \(\sin 90^\circ 30' > \cos 100^\circ \)
D. \(\cos 150^\circ > \cos 120^\circ \)
-
Câu 36:
Cho tam giác ABC có \(BC = a,CA = b,AB = c\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A nhọn
B. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A tù
C. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A nhọn
D. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A vuông
-
Câu 37:
Cho ba diểm phân biết A, B, C. Khằng định nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {CB} \)
D. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
-
Câu 38:
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. \(IA = IB\)
B. \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} \)
C. \(\overrightarrow {IA} = - \overrightarrow {IB} \)
D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
-
Câu 39:
Cho số gần đúng \(a = 0,1571\). Số quy tròn của a với độ chính xác \(d = 0,002\) là:
A. 0,16;
B. 0,15;
C. 0,157;
D. 0,159.
-
Câu 40:
Độ dài cạnh của một hình vuông là \(8 \pm 0,2\)cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 32 cm ;
B. \(32 \pm 0,2cm\);
C. \(64 \pm 0,8cm\);
D. \(32 \pm 0,8cm\).