Đề thi HK1 môn KHTN 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
Hoạt động nào của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
-
Câu 2:
Độ chia nhỏ nhất của thước là gì?
A. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Giá trị cuối cùng trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
-
Câu 3:
Chất ở thể khí không có tính chất nào?
A. Không có hình dạng nhất định.
B. Chiếm toàn bộ thể tích vật chứa nó.
C. Chỉ nhìn thấy khi có màu.
D. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định.
-
Câu 4:
Quá trình nào dưới đây thể hiện tính chất hoá học?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
-
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
-
Câu 6:
Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Mía.
B. Lúa mạch.
C. Ngô.
D. Lúa.
-
Câu 7:
Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
-
Câu 8:
Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là gì?
A. vật liệu.
B. nhiên liệu.
C. nguyên liệu.
D. vật liệu hoặc nguyên liệu.
-
Câu 9:
Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào đặc điểm nào?
A. tính chất của chất.
B. thể của chất.
C. mùi vị của chất.
D. số chất tạo nên.
-
Câu 10:
Phương pháp nào là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước?
A. Lọc.
B. Dùng máy li tâm.
C. Chiết.
D. Cô cạn.
-
Câu 11:
Mũi tên đang chỉ vào phần nào sau đây của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Thành tế bào
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào
-
Câu 12:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (3), (5)
D. (1), (4)
-
Câu 13:
Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
C. Cơ thể → hệ cơ quan → mô → tế bào → cơ quan
D. Hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể → mô → tế bào
-
Câu 14:
Loài nào sau đây không thuộc giới Thực vật?
A. Tảo lục
B. Dương xỉ
C. Lúa nước
D. Rong đuôi chó
-
Câu 15:
Tên khoa học của một loài được hiểu là gì?
A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia
D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)
-
Câu 16:
Cơ thể nào không phải là cơ thể đơn bào?
A. Trùng giày
B. Vi khuẩn lam
C. Con dơi
D. Trùng roi
-
Câu 17:
Hệ cơ quan nào không cần phối hợp hoạt động khi cơ thể đang chơi thể thao?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ thần kinh
D. Hệ tiêu hóa
-
Câu 18:
Đặc điểm nào không phải của giới Động vật?
A. Đa bào
B. Nhân sơ
C. Dị dưỡng
D. Có khả năng di chuyển
-
Câu 19:
Cho các bộ phận sau:
(1) Tế bào cơ
(2) Tim
(3) Mô cơ
(4) Con thỏ
(5) Hệ tuần hoàn
Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là:
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)
B. (5) → (4) → (3) → (2) → (1)
C. (4) → (3) → (1) → (2) → (5)
D. (1) → (3) → (2) → (5) → (4)
-
Câu 20:
Khi xây dựng khóa lưỡng phân, ta cần làm gì đầu tiên?
A. Xác định những đặc điểm giống nhau
B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập
C. Xác định tỉ lệ đực : cái
D. Xác định mật độ cá thể của quần thể
-
Câu 21:
Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: “ Tác dụng … hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.”
A. nén
B. đẩy
C. ép
D. ấn
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
-
Câu 23:
Đơn vị nào là đơn vị lực?
A. kilôgam (kg)
B. mét (m)
C. mét khối (m3)
D. niuton (N)
-
Câu 24:
Lực tác dụng vào vật gây ra cho vật sự thay đổi về yếu tố nào?
A. có thể thay đổi tốc độ
B. có thể bị biến dạng
C. có thể vừa thay đổi tốc độ vừa bị biến dạng
D. cả ba tác dụng trên
-
Câu 25:
Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:
…. là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh.
A. Trọng lượng
B. Số đo lực
C. Khối lượng
D. Độ nặng
-
Câu 26:
Một lò xo dài thêm 20 cm khi treo vào đầu của nó một vật có trọng lượng 20 N. Tiếp tục treo thêm một vật có trọng lượng 15 N nữa thì lò xo dài bao nhiêu? Biết chiều dài tự nhiên của lò xo này là 20 cm.
A. 45 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 55 cm
-
Câu 27:
Lực ma sát xuất hiện ở trường hợp nào sau đây?
A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.
B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.
C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
-
Câu 28:
Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?
A. không thay đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. tăng dần hoặc giảm dần.
-
Câu 29:
Mô tả nào sau đây đúng với lực được biểu diễn trong hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 2N).
A. Lực F1 có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.
B. Lực F1 có phương thẳng đứng, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.
C. Lực F1 có phương ngang, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 4 N.
D. Lực F1 có phương ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4 N.
-
Câu 30:
Phát biểu nào không đúng cho trường hợp sau đây?
Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường
A. làm mặt tường bị biến dạng.
B. làm biến đổi chuyển động của mặt tường.
C. không làm mặt tường biến dạng.
D. vừa làm mặt tường bị biến dạng, vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường.
-
Câu 31:
Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu cảnh báo dễ cháy?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Minh đã nói sai ở điểm nào về các điểm cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân?
A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ
C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.
D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
-
Câu 33:
Tất cả các trường hợp nào dưới đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn,
-
Câu 34:
Khi một can xăng do bất cần bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất?
A. Phun nước.
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa chảy gia đình để phun vào.
D. Dùng chiếc chăn khô trùm vào.
-
Câu 35:
Có nhiều nguồn gây ô nhiễm không khí, các nguồn này do tự nhiên hoặc con người gây ra:
1. Chặt phá rừng.
2. Núi lửa.
3. Đốt rơm rạ sau vụ gặt.
4. Vận chuyển vật liệu xây dựng không che bạt.
5. Phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu xăng dầu.
6. Khí thải công nghiệp.
7. Cháy rừng do sét đánh
Trong những nguyên nhân trên có mấy nguyên nhân là do con người gây ra?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 36:
Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
-
Câu 37:
Thế nào là nhiên liệu?
A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.
C. Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.
-
Câu 38:
Cho các loại vật liệu sau: Kim loại, nhựa, gỗ, thủy tinh. Vật liệu dẫn nhiệt tốt nhất là:
A. Gỗ.
B. Kim loại.
C. Sứ.
D. Nhựa.
-
Câu 39:
Trong nước muối sinh lí, chất tan là gì?
A. muối ăn
B. nước
C. nước muối
D. nước cất
-
Câu 40:
Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước?
A. Lọc.
B. Dùng máy li tâm.
C. Chiết.
D. Cô cạn.