Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hùng Vương
-
Câu 1:
Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
D. Không có mệnh đề nào đúng.
-
Câu 3:
Cho hợp chất AxBy, trong đó A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là
A. a.x = b.y
B. a.b = x.y
C. a.y = b.x
D. a.b.x = b.y.a
-
Câu 4:
Cho các chất sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là
A. 71; 98; 188.
B. 70; 98; 18
C. 71; 188; 98.
D. 71; 180; 98
-
Câu 5:
Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất)?
A. Al2O3.
B. N2O3
C. P2O5.
D. Fe3O4.
-
Câu 6:
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...
B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.
-
Câu 7:
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách
A. Đặt úp ngược bình.
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
-
Câu 8:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là
A. 40%
B. 60%
C. 20%
D. 80%
-
Câu 9:
Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
-
Câu 10:
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí ?
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2.
-
Câu 11:
Cho phương trình: Cu + O2 ⇢ CuO. Phương trình cân bằng đúng là
A. -2Cu + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) CuO
B. 2Cu + 2O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 4CuO
C. Cu + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2CuO
D. 2Cu + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2CuO
-
Câu 12:
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương
A. 45g
B. 46g
C. 47g
D. 48g
-
Câu 13:
“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là........."
A. chất xúc tác – sản phẩm
B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm
D. chất xúc tác – chất tạo thành
-
Câu 14:
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là
A. nguyên tử
B. số mol
C. khối lượng
D. phân tử
-
Câu 15:
Số mol của 0,28 gam khí nitơ là
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,1 mol
-
Câu 16:
Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là
A. Fe, CO2 , O2.
B. KCl , HCl , Mg
C. HCl, Al2O3, CO2.
D. Na , H2 , Ag
-
Câu 17:
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. Số proton trong hạt nhân.
B. Số nơtron.
C. Số điện tử trong hạt nhân.
D. Khối lượng.
-
Câu 18:
Dãy nào gồm các chất là hợp chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2
B. Cl2; N2; Mg; Al
C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O
D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
-
Câu 19:
Trong công thức hóa học của hiđro sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
A. I và II.
B. II và IV.
C. II và VI
D. IV và VI.
-
Câu 20:
Hóa trị của nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là?
A. I
B. II
C. IV
D. V
-
Câu 21:
Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?
A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.
B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây.
-
Câu 22:
Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với clo hóa trị I là?
A. MgCl3
B. Cl3Mg
C. MgCl2
D. MgCl
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.
B. Công thức hóa học của Fe (III) và O (II) là Fe3O2.
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.
D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
-
Câu 24:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là
A. 2Al + 3CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + 3Cu
B. 2Al + 2CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + 3Cu
C. 2Al + 3CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + 2Cu
D. 4 Al + CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + Cu
-
Câu 25:
11 gam CO2 có thể tích là
A. 6,5 lít
B. 44 lít
C. 56,6 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 26:
Khí oxi nặng hơn khí hiđro
A. 4 lần
B. 16 lần
C. 32 lần
D. 8 lần
-
Câu 27:
Khối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?
A. 0,65 gam
B. 5,6 gam
C. 6,5 gam
D. 0,56 gam
-
Câu 28:
Cho phương trình hóa học sau: C + O2 → CO2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là?
A. 1 : 2
B. 1 : 4
C. 2 : 1
D. 1 : 1
-
Câu 29:
Khối lượng của 0,01 mol kim loại sắt là?
A. 0,28 gam
B. 5,6 gam
C. 2,8 gam
D. 0,56 gam
-
Câu 30:
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. H2S.
-
Câu 31:
Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là
A. 28 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
-
Câu 32:
Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam
D. Đơn vị Cacbon
-
Câu 33:
Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì cần tối thiểu bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 1 loại.
D. 4 loại.
-
Câu 34:
2 phân tử khí cacbonic (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 35:
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Có 2 nguyên tử S trong phân tử
D. Tất cả đáp án.
-
Câu 36:
Công thức hóa học đúng của: Nước, Khí hiđro, bột lưu huỳnh là
A. H2O ; H ; S2
B. H2O ; H2; S2
C. H2O ; H ; S.
D. H2O ; H2; S
-
Câu 37:
Trong phản ứng: Magie + axit sunfuric → magie sunfat + khí hiđro. Magie sunfat là
A. chất phản ứng
B. sản phẩm
C. chất xúc tác
D. chất môi trường
-
Câu 38:
Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử CuO là
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
-
Câu 39:
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36 gam nước là
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 4 mol
-
Câu 40:
Có những khí sau: N2, O2, Cl2, CO, CO2, SO2. Những khí nặng hơn không khí là
A. N2, O2, Cl2, CO
B. O2, Cl2, CO2 , SO2
C. N2, O2, Cl2, SO2
D. N2, Cl2, CO, SO2