Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là
A. Biến đổi về hình dạng.
B. Có sinh ra chất mới.
C. Chỉ biến đổi về trạng thái.
D. Khối lượng thay đổi.
-
Câu 2:
Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng
A. Giảm dần
B. Giữ nguyên.
C. Tăng
D. Cả A, B, C.
-
Câu 3:
Số lớp electron của nguyên tử Al (có số proton =13) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là
A. 40%; 40%; 20%
B. 40%; 12%; 48%
C. 10% ; 80% ; 10%
D. 20% ; 40% ; 40%
-
Câu 5:
Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là
A. m.A= n.B
B. m.x = n.y
C. m.n = x.y
D. m.y = n.x
-
Câu 6:
Khối lượng của 1 đvC là
A. 1,6605.10-24g
B. 6.1023g
C. 1,6605.10-23g
D. 1,9926.10-23g
-
Câu 7:
Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 8:
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm có cùng
A. Số nguyên tố tạo ra chất.
B. Số phân tử của mỗi chất.
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
D. Số phân tử trong mỗi chất.
-
Câu 10:
Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là
A. 1,9926.10-23g
B. 1,9926g
C. 1,9926.10-23đvC
D. 1,9926đvC.
-
Câu 11:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là
A. 1: 3:1:6
B. 2:3:1:6
C. 2:6:1:6
D. 1:6:2:6
-
Câu 12:
Số mol phân tử N2 có trong 280g itơ là
A. 28 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
-
Câu 13:
“Chất biến đổi trong phản ứng là...., còn chất mới sinh ra gọi là.....
A. chất xúc tác – sản phẩm
B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm
D. chất xúc tác – chất tạo thành
-
Câu 14:
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
-
Câu 15:
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
-
Câu 16:
Số mol của 0,56 gam khí nitơ là
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,1 mol
-
Câu 17:
Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
-
Câu 18:
11 gam CO2 có thể tích là
A. 6,5 lít
B. 44 lít
C. 56,6 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 19:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là
A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 80%
-
Câu 20:
Ti khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. C là khí nào trong các khí sau đây
A. O2
B. N2
C. CO2
D. H2S
-
Câu 21:
Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca.
B. Na, Mg, C, Ca, Na.
C. Ca, S, Cl, Al, Na.
D. Al, Na, O, H, S.
-
Câu 22:
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là
A. m = n.M
B. M = n / M
C. M = n.m.
D. M.m = n
-
Câu 23:
Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là
A. 7,3g
B. 14,2g
C. 9,2g
D. 8,4g
-
Câu 24:
Chất thuộc hợp chất hóa học là
A. O2.
B. N2.
C. H2.
D. CO2.
-
Câu 25:
Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần.
B. 1,7 lần.
C. 2 lần.
D. 1,2 lần
-
Câu 26:
Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
A. Nhà ở.
B. Quần áo.
C. Cây cỏ.
D. Đồ dùng học tập.
-
Câu 27:
Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5
B. NO
C. N2O3.
D. NO2
-
Câu 28:
Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
A. 22g
B. 28g
C. 11,2g
D. 44g
-
Câu 29:
Số phân tử có trong 1 mol H2 là
A. 6,02.1023
B. 12,04.1023
C. 6,04.1023
D. 18,06.1023.
-
Câu 30:
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương
A. 45g
B. 46g
C. 47g
D. 48g
-
Câu 31:
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:
A. nguyên tử
B. số mol
C. khối lượng
D. phân tử
-
Câu 32:
Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc) là
A. V = n / 22,4
B. V = n.24
C. V = n.M
D. V = n.22,4
-
Câu 33:
Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau
A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác.
C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi.
D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ.
-
Câu 34:
6,4 gam khí sunfurơ SO2 tương ứng với số mol phân tử là
A. 0,01 mol
B. 0,1 mol
C. 0,2 mol
D. 0,5 mol
-
Câu 35:
Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ. Phương trình hóa học đúng để mô tả phản ứng trên là
A. 2S + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}\;} \) SO2
B. 2S + 2O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}\;} \) 2SO2
C. S + 2O \(\mathop \to \limits^{{t^o}\;} \) SO2
D. S + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}\;} \) SO2
-
Câu 36:
Trong một phản ứng hóa học, tồng khối lượng các chất ……..bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.
Cụm từ còn thiếu trong dấu ở (……) là:
A. sản phẩm
B. tạo thành
C. tham gia
D. hóa học
-
Câu 37:
Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau:
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + ?H2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 38:
Hóa trị cùa Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 39:
Công thức hóa học viết sai là
A. NO2
B. K2O
C. MgCl
D. H2O
-
Câu 40:
Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là
A. hiện tượng hòa tan.
B. hiện tượng vật lí.
C. hiện tượng hóa học.
D. hiện tượng bay hơi