Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
-
Câu 1:
Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Nghiền bột gạo
B. Hòa tan đường vào nước được nước đường
C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ
D. Cồn để trong lọ không bịt kín bị bay hơi
-
Câu 2:
Cho sơ đồ phản ứng: Nhôm + Khí oxi ⇢ Nhôm oxit, chất sản phẩm là
A. Nhôm
B. Oxi
C. Nhôm và oxi
D. Nhôm oxit
-
Câu 3:
Đơn chất là những chất được tạo nên
A. từ một nguyên tố hóa học
B. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
C. từ 3 nguyên tố trở lên
D. từ 4 nguyên tố hóa học trở lên
-
Câu 4:
Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là
A. fe
B. fE
C. FE
D. Fe
-
Câu 5:
Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong?
A. Nước.
B. Khí CO2.
C. Khí O2.
D. Khí H2.
-
Câu 6:
Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
D. Khi mưa thường có sấm sét.
-
Câu 8:
Dãy nào gồm các chất là đơn chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2
B. N2; Cl2; C; Fe
C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl
D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
-
Câu 9:
Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với nhóm (NO3) hóa trị I là?
A. Mg(NO3)2
B. (NO3)3Mg
C. MgNO3
D. Mg(NO3)3
-
Câu 10:
Khối lượng của 0,05 mol kim loại bạc là?
A. 10,8 gam
B. 1,08 gam
C. 108 gam
D. 5,4 gam
-
Câu 11:
Cho phản ứng: A + B + C ⇢ D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng ?
A. mA + mB = mC + mD
B. mA + mB + mC = mD
C. mA + mB + mD = mC
D. mA = mB + mC + mD
-
Câu 12:
Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2CuO.
Tỉ lệ số nguyên tử đồng : số phân tử oxi là
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 2:1:2
-
Câu 13:
Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các loại hạt
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Cả B và C
-
Câu 14:
Tỉ khối của khí metan (CH4) đối với khí oxi là
A. 1
B. 0,5
C. 0,75
D. 1,25
-
Câu 15:
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Gam
C. Đơn vị cacbon (đvC)
D. Cả 3 đơn vị trên.
-
Câu 16:
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
-
Câu 17:
Hóa trị của nitơ trong hợp chất nitơ đioxit (NO2) là?
A. I
B. II
C. IV
D. V
-
Câu 18:
Nguyên tử Al có 13p. Số electron và nơtron lần lượt là:
A. 13e, 12n.
B. 13e, 13n.
C. 13e, 14n
D. 14e, 13n.
-
Câu 19:
Trong hợp chất SO3, S có hóa trị là
A. VI
B. V
C. IV
D. III
-
Câu 20:
Trong hợp chất SO2, % khối lượng của S là:
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
-
Câu 21:
Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là:
A. Fe2O2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
-
Câu 22:
Nguyên tố hóa học là gì?
A. Là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Là tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
C. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
D. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
-
Câu 23:
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. Cl2; Na2SO4; Na
B. O2; Ca; NaCl
C. NaCl; HCl; CaO
D. Ca(OH)2; P; Fe
-
Câu 24:
Nguyên tố nào là nguyên tố phổ biến nhất (%) trên trái đất?
A. Zn
B. N
C. O
D. Al
-
Câu 25:
Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?
A. V= 22,4.n
B. V= 22,4.m
C. V= 24.n
D. V= 22,4.M
-
Câu 26:
Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử oxi.
A. O3.
B. 3O2.
C. 3O.
D. 3O3.
-
Câu 27:
Nước cất là
A. Nguyên tử.
B. Đơn chất.
C. Chất tinh khiết.
D. Hỗn hợp.
-
Câu 28:
Khí A có tỉ khối so với không khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là:
A. Cl2.
B. H2.
C. SO3.
D. O2
-
Câu 29:
Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11,2 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 30:
Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là:
A. m = n. M.
B. M. n. m = 1.
C. M = m. n.
D. M = n : m.
-
Câu 31:
Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 32:
Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohiđric và thoát ra 0,3 gam khí hiđro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là
A. 213g.
B. 213,3g.
C. 214,4g.
D. 214g
-
Câu 33:
Chất khí A có \({d_{A/H}}_{_2} = 14\), công thức hóa học của A là:
A. SO2.
B. SO2.
C. N2.
D. NH3.
-
Câu 34:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất CuSO4 là
A. 40%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
-
Câu 35:
Công thức hóa học nào sau đây viết sai?
A. HCl
B. H3PO4
C. FeO
D. Fe2O
-
Câu 36:
Số mol của 11,2 gam Fe là
A. 0,5 mol
B. 0,25 mol
C. 0,2 mol
D. 2 mol
-
Câu 37:
Hóa trị của nguyên tố N trong công thức hóa học NO2 là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 38:
Số phân tử của 14 gam khí nitơ là bao nhiêu?
A. 6.1023.
B. 1,5.1023.
C. 9.1023.
D. 3.1023.
-
Câu 39:
Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc:
A. Đường và muối.
B. Bột than và bột sắt.
C. Cát và muối ăn.
D. Giấm và rượu.
-
Câu 40:
0,5 mol khí SO2 ở đktc có thể tích là
A. 22,4 lít.
B. 33,6 lít.
C. 24 lít.
D. 11,2 lít.