Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Khuyến
-
Câu 1:
Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là
A. 48 gam và 14 gam.
B. 24 gam và 21 gam.
C. 48 gam và 21 gam.
D. 48 gam và 42 gam.
-
Câu 2:
Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.
Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
A. N2, O2, Cl2.
B. O2, Cl2, H2S.
C. H2S, CH4, NH3.
D. Cl2, CO, H2S.
-
Câu 3:
Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?
A. H2S.
B. SO2.
C. C4H10
D. NH4
-
Câu 4:
Nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
-
Câu 5:
Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17.
B. 17 và 18.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16
-
Câu 6:
Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
A. AI.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
-
Câu 7:
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước khoáng.
-
Câu 8:
Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. Như vậy rượu nguyên chất phải là
A. Một hỗn hợp
B. Một phân tử
C. Một dung dịch
D. Một hợp chất
-
Câu 9:
Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
A. 38,20.10-23g
B. 3,82.10-23g
C. 1,83.10-23g
D. 18,27.10-24g
-
Câu 10:
Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong không khí, khối lượng MgO thu được là:
A. 5g
B. 4g
C. 2g
D. 8g
-
Câu 11:
Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 28 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
-
Câu 12:
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
-
Câu 13:
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
-
Câu 14:
Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,1 mol
-
Câu 15:
Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
-
Câu 16:
11 gam CO2 có thể tích là:
A. 6,5 lít
B. 44 lít
C. 56,6 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 17:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:
A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 80%
-
Câu 18:
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:
A. O2
B. N2
C. CO2
D. H2S
-
Câu 19:
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
A. 45g
B. 46g
C. 47g
D. 48g
-
Câu 20:
Cho 112 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 gam khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 146 gam
B. 156 gam
C. 78 gam
D. 200 gam
-
Câu 21:
Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 146g
B. 156g
C. 78g
D. 200g
-
Câu 22:
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. n =V. 22,4
B. n= 22,4/V
C. n = V/ 22,4
D. n. V = 22,4
-
Câu 23:
Công thức liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là:
A. m= M× n
B. m= M : n
C. m= n : M
D. m.n. M =1
-
Câu 24:
Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc) và lượng chất là:
A. 22,4.n.V =1
B. V = n.22,4
C. n = 22,4.V
D. V=22,4.N
-
Câu 25:
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P
A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P
B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P
C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P
D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P
-
Câu 26:
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2; 7,2g O2; 22g CO2?
A. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 5,6 lít CO2
B. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 5,6 lít CO2
C. 22,4 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2
D. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 11,2 lít CO2
-
Câu 27:
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3
A. 1 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
B. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
C. 1 mol BaCO3; 5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
D. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
-
Câu 28:
Lấy 1 mol mỗi mẫu chất sau: H2O, HCl, Fe2O3, C6H12O6. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là
A. H2O
B. HCl
C. Fe2O3
D. C6H12O6
-
Câu 29:
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là bao nhiêu?
A. 336 lít
B. 168 lít
C. 224 lít
D. 112 lít
-
Câu 30:
Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:
A. 22 gam và 11,2 lít
B. 22 gam và 1,12 lít
C. 11 gam và 11,2 lít
D. 11 gam và 1,12 lít
-
Câu 31:
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là bao nhiêu?
A. 3,3 gam
B. 0,35 gam
C. 6,4 gam
D. 0,64 gam
-
Câu 32:
Khối lượng của 0,1 mol khí H2S làn bao nhiêu?
A. 3,4 gam
B. 4,4 gam
C. 2,2 gam
D. 6,6 gam
-
Câu 33:
Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 0,6.1023 phân tử
C. 4,2.1023 phân tử
D. 6.1023 phân tử
-
Câu 34:
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2
B. N2, CH4, H2, C2H2
C. CH4, H2S, CO2, C2H4
D. Cl2, SO2, N2, CH4
-
Câu 35:
Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK< 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2
B. H2S
C. CO2
D. N2
-
Câu 36:
Chất khí nhẹ hơn không khí là chất nào?
A. Cl2
B. C2H6
C. CH4
D. NO2
-
Câu 37:
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là dãy nào bên dưới đây?
A. CO2, H2, O3.
B. SO2, Cl2, N2.
C. NO2, H2, SO3.
D. NH3, H2, CH4.
-
Câu 38:
Một cửa hàng có bán một số loại phân đạm có công thức hóa học sau: ure: CO(NH2)2; amoni sunfat: (NH4)2SO4; amoni nitrat: NH4NO3; canxi nitrat: Ca(NO3)2. Bác nông dân không biết phải mua loại phân đạm nào có hàm lượng nguyên tố N cao nhất để bón cho ruộng. Em hãy giúp bác nông dân lựa chọn.
A. CO(NH2)2
B. (NH4)2SO4
C. NH4NO3
D. Ca(NO3)2
-
Câu 39:
Tính tỉ số về khối lượng giữa các nguyên tố trong hợp chất Ca(OH)2
A. 40 : 32 : 3
B. 20 : 16 : 1
C. 10 : 8 : 0,5
D. 40 : 16 : 2
-
Câu 40:
Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
A. 1,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 4,8 gam.
D. 6,4 gam.