Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Long Sơn
-
Câu 1:
Oxit của kim loại A có công thức hoá học là A2O3,còn công thức hoá học của axit nitric là HNO3. Công thức hoá học của muối nitrat nào dưới đây của A là đúng?
A. ANO3.
B. A(NO3)2.
C. A(NO3)3.
D. A2NO3.
-
Câu 2:
Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 28 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
-
Câu 3:
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
-
Câu 4:
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
-
Câu 5:
Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,1 mol
-
Câu 6:
Đun nóng đường, đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
-
Câu 7:
11 gam CO2 có thể tích là:
A. 6,5 lít
B. 44 lít
C. 56,6 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 8:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:
A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 80%
-
Câu 9:
Ti khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:
A. O2
B. N2
C. CO2
D. H2S
-
Câu 10:
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
A. 45g
B. 46g
C. 47g
D. 48g
-
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong không khí, khối lượng MgO thu được là:
A. 5g
B. 4g
C. 2g
D. 8g
-
Câu 12:
PTHH cho biết điều gì?
A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia
C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
-
Câu 13:
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng: Na + O2 → Na2O?
A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 1 : 1
C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 2
D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 1
-
Câu 14:
Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng bao nhiêu?
A. 107 đvC.
B. 107 gam.
C. 73 đvC.
D. 73 gam.
-
Câu 15:
Phân tử khối của HCl là
A. 35,5 đvC.
B. 36,5 đvC.
C. 71 đvC.
D. 73 đvC.
-
Câu 16:
A. 62 đvC.
B. 68 đvC.
C. 60 đvC.
D. 58 đvC.
-
Câu 17:
Cho các hiện tượng sau đây:
1) Khí metan cháy sinh ra khí cacbonic và nước
2) Cho nước vào tủ lạnh được nước đá
3) Hiện tượng quang hợp của cây xanh
4) Cô cạn nước muối được muối khan
Hiện tượng hóa học gồm các câu:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
-
Câu 18:
Sắt cháy trong oxi, không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ, phương trình chữ của phản ứng hóa học là:
A. Sắt + Oxi → Oxit sắt từ
B. Oxi + Oxit sắt từ → Sắt
C. Oxit sắt từ → Sắt + Oxi
D. Sắt + Oxit sắt từ → Oxi
-
Câu 19:
Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng axit clohiđric tác dụng với canxi cabonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit thoát ra. Phương trình chữ của phản ứng là:
A. Axit clohiđric + canxi clorua → canxi cacbonat + khí cacbon đioxit
B. Axit clohiđric + khí cacbon đioxit → canxi cacbonat + canxi clorua + nước
C. Khí cacbon đioxit + canxi clorua + nước → Axit clohiđric + canxi cacbonat
D. Axit clohiđric + canxi cacbonat → canxi clorua + khí cacbon đioxit + nước
-
Câu 20:
Cho phản ứng hóa học: A+ B + C → D. Chọn đáp án đúng:
A. mA + mB = mC + mD
B. mA + mB + mC = mD
C. mA + mC = mB + mD
D. mA = mB + mC + mD
-
Câu 21:
Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng:
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
D. Không phát biểu nào đúng.
-
Câu 22:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
A. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1
B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 2
C. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2
D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 1
-
Câu 23:
Cho PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử CuO là:
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
-
Câu 24:
1 mol khí cacbonic (CO2) có thể tích là bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 24 lít
B. 2,24 lít
C. 22,4 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 25:
0,35 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 0,784 lít
B. 7,84 lít.
C. 78,4 lít.
D. 784 lít.
-
Câu 26:
Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
A. 2,6.1023 phân tử
B. 0,6.1023 phân tử
C. 4,2.1023 phân tử
D. 6.1023 phân tử
-
Câu 27:
Chất nào sau đây nặng hơn không khí?
A. SO2.
B. H2.
C. CH4.
D. N2.
-
Câu 28:
Khối lượng của mỗi nguyên tố Al và O có trong 30,6 gam Al2O3 là
A. 16 gam và 14,6 gam.
B. 14,4 gam và 16,2 gam.
C. 16,2 gam và 14,4 gam.
D. 14,6 gam và 16 gam.
-
Câu 29:
Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
A. 1,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 4,8 gam.
D. 6,4 gam.
-
Câu 30:
Cho 112 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 gam khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 146 gam
B. 156 gam
C. 78 gam
D. 200 gam
-
Câu 31:
Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 146g
B. 156g
C. 78g
D. 200g
-
Câu 32:
Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau?
A. Nước khoáng
B. Nước mưa
C. Nước lọc
D. Nước cất
-
Câu 33:
Chọn đán án đúng nhất
A. Trong nguyên tử có số p = số e
B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Eletron chuyển động hỗn loạn và không sắp xếp theo từng lớp
-
Câu 34:
Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những hạt nào?
A. Proton,electron
B. Proton, notron
C. Electron
D. Proton,electron, notron
-
Câu 35:
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. gam.
B. kg.
C. g/cm3.
D. đvC.
-
Câu 36:
Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử.
B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.
-
Câu 37:
Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết
A. nguyên tố nào tạo ra chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
C. phân tử khối của chất
D. Cả ba ý trên
-
Câu 39:
CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3. CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.
A. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3.
B. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3
C. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.
D. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3 Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4
-
Câu 40:
Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxi?
A. 2O
B. O2
C. 2O2
D. 2O3