Đề thi HK1 môn Hóa học 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Hiền
-
Câu 1:
Một nguyên tử có 40 proton. Số electron của nguyên tử đó là?
A. 40
B. 41
C. 42
D. 43
-
Câu 2:
Số khối của nguyên tử X là 56, trong đó số neutron là 30. Số electron của nguyên tử X là?
A. 26;
B. 21;
C. 22;
D. 23.
-
Câu 3:
Hạt nhân nguyên tử X có chứa 13 proton và 14 neutron. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là?
A. 13;
B. 14;
C. 27;
D. 25.
-
Câu 4:
Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s22s2
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p7.
-
Câu 5:
Nguyên tử X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. +14
B. +15
C. 15.
D. 18.
-
Câu 6:
Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2s;
B. 3f;
C. 3d;
D. 4f.
-
Câu 7:
Số electron tối đa trong phân lớp f là?
A. 2
B. 6
C. 8
D. 14
-
Câu 8:
Hạt nào sau đây nằm ở lớp vỏ nguyên tử?
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tử có số electron khác nhau thì có kích thước khác nhau;
B. Trong nguyên tử, số proton bằng số neutron nên nguyên tử trung hòa về điện;
C. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở vỏ nguyên tử;
D. Hạt nhân có kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử.
-
Câu 10:
Boron trong tự nhiên gồm có 2 đồng vị là \({B_{10}}\) chiếm 19% và \({B_X}\). Biết nguyên tử khối trung bình của boron là 10,81. Giá trị của X là?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 11:
Lớp electron thứ 4 được kí hiệu bằng chữ cái in hoa nào?
A. L;
B. M;
C. N;
D. O.
-
Câu 12:
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo
A. Chiều tăng dần của số electron hóa trị của nguyên tử;
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử;
C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối;
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
-
Câu 13:
Nguyên tố X có Z = 35. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?
A. Ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA;
B. Ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIIA;
C. Ô số 35, chu kì 3, nhóm VIIA;
D. Ô số 35, chu kì 3, nhóm VIIIA.
-
Câu 14:
Tổng số orbital trong lớp M là?
A. 4;
B. 9;
C. 16;
D. 25.
-
Câu 15:
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
A. 24
B. 8
C. 32
D. 16
-
Câu 16:
Orbital p có dạng hình gì?
A. Hình tròn;
B. Hình cầu;
C. Hình bầu dục;
D. Hình số 8 nổi.
-
Câu 17:
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p4.
C. 1s2.
D. 1s22s22p6 .
-
Câu 18:
Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng?
A. Các nguyên tố phi kim đều có electron cuối cùng điền vào phân lớp p
B. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
C. Các khí hiếm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np6
D. Các nguyên tố nhóm A (phân nhớm chính) đều là kim loại hoặc phi kim
-
Câu 19:
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. 8O
B. 9F
C. 17Cl
D. 16S
-
Câu 20:
Cho một số nguyên tố sau: 10Ne, 11Na, 8O, 16S. Cấu hình electron sau: 1s22s22p6 không phải là của hạt nào trong số các hạt dưới đây?
A. Nguyên tử Ne
B. Ion Na+
C. Ion O2-
D. Ion S2-
-
Câu 21:
Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số elctron độc thân của M là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 22:
Nhóm B bao gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố s;
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố s và nguyên tố p;
D. Nguyên tố d và nguyên tố f.
-
Câu 23:
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. H.
B. He.
C. F.
D. Fe.
-
Câu 24:
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. Li, Na, K, Rb;
B. Ca, Mg, Al, P;
C. Cl, S, O, N;
D. Br, I, Ca, Al.
-
Câu 25:
Nguyên tố X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO2. Số electron hóa trị của X là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 26:
Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát biểu sau:
(1) X là phosphorus
(2) Oxide ứng với hóa trị cao nhất là X2O7
(3) Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là H3XO4
(4) Hydroxide của X có tính base mạnh
Số các phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
A. F, Be, N, O;
B. O, N, Be, F;
C. F, O, N, Be;
D. F, Be, O, N.
-
Câu 28:
Chỉ ra nội dung sai: Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì?
A. Khả năng nhận electron càng mạnh;
B. Độ âm điện càng lớn;
C. Bán kính nguyên tử càng lớn;
D. Tính kim loại càng yếu.
-
Câu 29:
Trong các acid sau, acid nào mạnh nhất?
A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.
-
Câu 30:
Anion X- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là?
A. 1s22s22p63s23p2;
B. 1s22s22p63s23p4;
C. 1s22s22p63s23p6;
D. 1s22s22p63s23p5.
-
Câu 31:
Yếu tố nào làm nên tính chất đặc trưng của tinh thể ion?
A. Lực hút của phân tử này với phân tử khác;
B. Lực hút của nguyên tử này với nguyên tử khác;
C. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu;
D. Lực hút của 2 cation hoặc 2 anion.
-
Câu 32:
Cho công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
A. Sulfur (S);
B. Phosphorus (P);
C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).
-
Câu 33:
Nguyên tố nào có công thức oxide (với hóa trị cao nhất) là R2O3?
A. Carbon (C);
B. Sodium (Na);
C. Aluminium (Al);
D. Nitrogen (N).
-
Câu 34:
Liên kết cho – nhận có những tính chất nào sau đây?
A. Không bền bằng liên kết ion;
B. Không bền bằng liên kết cộng hóa trị;
C. Bền như liên kết hydrogen;
D. Bền tương đương với liên kết cộng hóa trị.a
-
Câu 35:
Liên kết hóa học trong phân tử HCl là?
A. Liên kết ion;
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực;
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực;
D. Liên kết cho - nhận.
-
Câu 36:
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
A. C2H2, N2, H2S, Cl2;
B. CH4, HCl, C2H4, NaCl;
C. C3H6, C2H2, O2, N2;
D. HCl, CO2, NO2, O2.
-
Câu 37:
Nguyên nhân nào làm cho các cặp electron dùng chung bị hút lệch về phía của nguyên tử?
A. Sự chênh lệch độ âm điện lớn;
B. Sự chênh lệch năng lượng liên kết;
C. Do liên kết hidro trong phân tử;
D. Do bán kính của nguyên tử.
-
Câu 38:
Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết ion?
A. H2, HCl, NaCl, FeO;
B. KCl, Al2O3, NaF, Ba(OH)2;
C. NH3, F2, HI, BaCl2;
D. MgO, CO2, N2, CH4.
-
Câu 39:
Tinh thể muối ăn không có tính chất nào sau đây?
A. Là chất rắn, cứng nhưng giòn
B. Dễ tan trong nước
C. Tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
D. Nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay hơi.
-
Câu 40:
Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của X và Y là 32. X và Y là?
A. Ca và Mg;
B. Si và S;
C. P và Cl;
D. K và Al.