Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020
Trường THCS Trần Bình Trọng
-
Câu 1:
Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây?
A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
B. Nước là hợp chất
C. Muối ăn không có thành phần clo
D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
-
Câu 2:
Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại
A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt
B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng
C. Đồng, sắt, bạc, kẽm
D. Cacbon, sắt, bạc, nhôm
-
Câu 3:
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Hg
-
Câu 4:
Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là gì?
A. X2(CO3)3
B. XCO3
C. X2CO3
D. X(CO3)3
-
Câu 5:
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng bao nhiêu?
A. 23
B. 39
C. 40
D. 24
-
Câu 7:
Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng hạt nào?
A. 11 hạt nhân
B. 6 hạt electron
C. 6 hạt proton
D. 11 hạt proton
-
Câu 8:
Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S
B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe, NO2, H2O
D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
-
Câu 9:
Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là bao nhiêu?
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
-
Câu 10:
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
-
Câu 11:
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 12:
Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là gì?
A. FeCl2.
B. FeCl.
C. FeCl3.
D. Fe2Cl.
-
Câu 13:
Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau?
A. SO2.
B. S2O3.
C. S2O2.
D. SO3
-
Câu 14:
Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O
A. P2O5.
B. P2O3.
C. P2O4.
D. PO4.
-
Câu 15:
Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?
A. N2 và CH4
B. C2H4 và N2
C. CO2 và C2H6
D. CO và C2H2
-
Câu 16:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 10 và 8
C. 10 và 9
D. 8 và 12
-
Câu 17:
Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là gì?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?
A. 18 và 17
B. 19 và 16
C. 16 và 19
D. 17 và 18
-
Câu 19:
Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4
A. Ca2PO4
B. CaPO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(PO4)2
-
Câu 20:
Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là?
A. Al
B. Zn
C. Cu
D. Ca
-
Câu 21:
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 22:
Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O2
-
Câu 23:
Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai
A. BaSO4
B. BaO
C. BaCl
D. Ba(OH)2
-
Câu 24:
Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng hạt nào?
A. 6 hạt nhân
B. 12 hạt proton
C. 12 hạt electron
D. 6 hạt proton
-
Câu 25:
So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy
A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
-
Câu 26:
Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học
A. Có chất kết tủa (không tan)
B. Có chất khí bay lên
C. Có sự biến đổi màu sắc
D. Tất cả dấu hiệu trên
-
Câu 27:
Tính phân tử khối của CH3COOH
A. 60
B. 61
C. 59
D. 70
-
Câu 28:
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là gì?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe
D. FeCl3
-
Câu 30:
Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?
A. Electron
B. Proton
C. Notron
D. Electron và Notron